Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 191:
    Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 5 = 0\). Tính \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right|.\)
    • A. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 5\)
    • B. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 2\sqrt 5 \)
    • C. .\(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = 10\)
    • D. \(\left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = \sqrt 5 \)
    \({z^2} + 2z + 5 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{z_1} = - 2 + i}\\{{z_2} = - 2 = i}\end{array}} \right.\)

    \( \Rightarrow T = \left| {{z_1}} \right| + \left| {{z_2}} \right| = \sqrt {{{\left( { - 2} \right)}^2} + {1^2}} + \sqrt {{{\left( { - 2} \right)}^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}} = 2\sqrt 5 .\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 195:
    Cho số phức \(z = x + yi\,\,\left( {x,y \in \mathbb{R}} \right).\) Khi đó phần thực a và phần ảo b của số phức \(\omega = \frac{{\overline z + i}}{{iz - 2}}\) là:
    • A. \(a = \frac{{x\left( {2y + 1} \right)}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}},\,\,b = \frac{{{y^2} + y - {x^2} - 2}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}}.\)
    • B. \(a = \frac{{ - x\left( {2y + 1} \right)}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}},\,\,b = \frac{{{y^2} + y - {x^2} - 2}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}}.\)
    • C. \(a = \frac{{x\left( {2y + 1} \right)}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}},\,\,b = \frac{{{y^2} + y - {x^2} + 2}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}}.\)
    • D. \(a = \frac{{ - x\left( {2y + 1} \right)}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}},\,\,b = \frac{{{y^2} + y + {x^2} - 2}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}}.\)
    Ta có: \(\omega = \frac{{x - yi + i}}{{i\left( {x + yi} \right) - 2}} = \frac{{x - yi + i}}{{xi - y - 2}} = \frac{{\left( {x - yi + i} \right)\left( { - xi - y - 2} \right)}}{{\left( {xi - y - 2} \right)\left( { - xi - y - 2} \right)}} = \frac{{ - x - 2{\rm{x}}y + i\left( {{y^2} + y - {x^2} - 2} \right)}}{{{x^2} + {{\left( {y + 2} \right)}^2}}}\)

    \( \Leftrightarrow \omega = \frac{{ - x\left( {2y + 1} \right)}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}} + \frac{{{y^2} + y - {x^2} - 2}}{{{x^2} + {{\left( {y + 2} \right)}^2}}}i \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = \frac{{ - x\left( {2y + 1} \right)}}{{{{\left( {y + 2} \right)}^2} + {x^2}}}\\b = \frac{{{y^2} + y - {x^2} - 2}}{{{x^2} + {{\left( {y + 2} \right)}^2}}}\end{array} \right..\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 196:
    Cho hai số phức \({z_1},{z_2}\) là các nghiệm của phương trình \({z^2} + 4{\rm{z}} + 13 = 0.\) Tính mô đun của số phức \({\rm{w}} = \left( {{z_1} + {z_2}} \right)i + {z_1}{z_2}.\)
    • A. \(\left| {\rm{w}} \right| = 3.\)
    • B. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {185} .\)
    • C. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {153} .\)
    • D. \(\left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {17} .\)
    \(\begin{array}{l}{z^2} + 4{\rm{z}} + 13 = 0\, \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}z = - 2 + 3i\\z = - 2 - 3i\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}{z_1} = - 2 + 3i\\{z_2} = - 2 - 3i\end{array} \right.\\ \Rightarrow {\rm{w}} = 13 - 4i \Rightarrow \left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {185} .\end{array}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 197:
    Phần thực x và phần ảo y của số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( {3 + 2i} \right)z + 2 + i = \frac{1}{{4 - i}}\) là:
    • A. \(x = - \frac{{122}}{{221}};y = - \frac{{12}}{{221}}.\)
    • B. \(x = \frac{{122}}{{221}};y = - \frac{{12}}{{221}}.\)
    • C. \(x = - \frac{{122}}{{221}};y = \frac{{12}}{{221}}.\)
    • D. \(x = \frac{{122}}{{221}};y = \frac{{12}}{{221}}.\)
    \(\begin{array}{l}\left( {3 + 2i} \right)z + 2 + i = \frac{1}{{4 - i}} \Leftrightarrow \left( {3 + 2i} \right)z = \frac{1}{{4 - i}} - i - 2 = - \frac{{30}}{{17}} - \frac{{16}}{{17}}i\\ \Rightarrow z = \left( { - \frac{{30}}{{17}} - \frac{{16}}{{17}}i} \right).\frac{1}{{3 + 2i}} = - \frac{{122}}{{221}} + \frac{{12}}{{221}}i.\end{array}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 198:
    Hình bên ghi lại việc biểu diễn vài số phức trong mặt phẳng số phức. Đường tròn đơn vị có tâm là gốc tọa độ. Một trong những số này là số nghịch đảo của E. Số đó là số nào?

    [​IMG]
    • A. C
    • B. B
    • C. D
    • D. A
    Đặt \(z\left( E \right) = a + bi;\,\,a,b > 1 \Rightarrow \frac{1}{{z\left( E \right)}} = \frac{a}{{{a^2} + {b^2}}} - \frac{b}{{{a^2} + {b^2}}}i,\) ta thấy:
    • Số phức \(\frac{1}{{z\left( E \right)}}\) có phần thực lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1.
    • Số phức \(\frac{1}{{z\left( E \right)}}\) có phần ảo nhỏ hơn 0 và lớn hơn \( - 1.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 199:
    Cho số phức z thỏa mãn \({\rm{w}} = \left( {z + 1} \right)\left( {\overline z - 2i} \right)\) là một số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có diện tích bằng bao nhiêu?
    • A. \(5\pi .\)
    • B. \(\frac{{5\pi }}{4}.\)
    • C. \(\frac{{5\pi }}{2}.\)
    • D. \(25\pi .\)
    Đặt \(z = a + bi;\,\,a,b \in \mathbb{R} \Rightarrow {\rm{w}} = \left( {a + 1 + bi} \right)\left( {a - bi - 2i} \right) = {a^2} + {b^2} + a + 2b - \left( {2{\rm{a}} + b + 2} \right)i.\)

    Do w là số thuần ảo suy ra:\(\left\{ \begin{array}{l}{a^2} + {b^2} + a + 2b = 0\\2{\rm{a}} + b + 2 \ne 0\end{array} \right. \Rightarrow {a^2} + {b^2} + a + 2b = 0 \Leftrightarrow {\left( {a + \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {b + 1} \right)^2} = \frac{5}{4}.\)

    Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có diện tích bằng \(\frac{{5\pi }}{4}.\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪