Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 242:
    Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \sqrt 2\) và \(z^2\) là số thuần ảo.
    • A. 3
    • B. 1
    • C. 4
    • D. 2
    Đặt \(z = a + bi;a,b \in \mathbb{R} \Rightarrow {z^2} = \left( {{a^2} - {b^2}} \right) + 2abi\).

    Ta có \(z^2\) là số thuần ảo nên \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{a^2} - {b^2} = 0}\\ {ab \ne 0} \end{array}} \right.\left( 1 \right)\)

    Mặt khác \(\left| {z - i} \right| = \sqrt 2 \Leftrightarrow \left| {a + \left( {b - 1} \right)i} \right| = \sqrt 2 \Leftrightarrow {a^2} + {\left( {b - 1} \right)^2} = 2\left( 2 \right)\)

    Từ (1) và (2) \(\Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\begin{array}{*{20}{c}} {{a^2} = {b^2}}\\ {{a^2} + {{\left( {b - 1} \right)}^2} = 2} \end{array}}\\ {ab \ne 0} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {b = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}}\\ {b = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}} \end{array}} \right.}\\ {{a^2} = {b^2}} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {b = \frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}}\\ {a = \pm \frac{{1 + \sqrt 3 }}{2}} \end{array}} \right.}\\ {\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {b = \frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}}\\ {a = \pm \frac{{1 - \sqrt 3 }}{2}} \end{array}} \right.} \end{array}} \right.\)

    Suy ra có bốn điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đề bài.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 243:
    Số phức z được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ như hình vẽ:

    [​IMG]

    Hỏi hình nào biểu diễn cho số phức \({\rm{w}} = \frac{i}{{\overline z }}\)?


    • A.
      [​IMG]
    • B.
      [​IMG]
    • C.
      [​IMG]
    • D.
      [​IMG]
    Gọi \(z = a + bi;a,b \in \mathbb{R}.\)

    Từ giả thiết điểm biểu diễn số phức z nằm ở góc phần tư thứ nhất nên a,b>0.

    Ta có \(w = \frac{i}{{\overline z }} = \frac{i}{{a - bi}} = \frac{{i\left( {a + bi} \right)}}{{{a^2} + {b^2}}} = - \frac{b}{{{a^2} + {b^2}}} + \frac{a}{{{a^2} + {b^2}}}i\)

    Do a,b>0 nên \(\left\{ \begin{array}{l} - \frac{b}{{{a^2} + {b^2}}} < 0\\ \frac{a}{{{a^2} + {b^2}}} > 0 \end{array} \right. \Rightarrow\) điểm biểu diễn số phức \(\omega\) nằm ở góc phần tư thứ hai.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 244:
    Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính độ dài đoạn thẳng AB.
    • A. AB=6
    • B. AB=2
    • C. AB=12
    • D. AB=4
    \({z^2} + 2z + 10 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {z = - 1 - 3i}\\ {z = - 1 + 3i} \end{array}} \right. \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {A\left( { - 1; - 3} \right)}\\ {B\left( { - 1;3} \right)} \end{array}} \right. \Rightarrow AB = 6.\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 245:
    Biết phương trình \({z^2} + az + b = 0\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) có một nghiệm là $z = - 2 + i$. Tính $S=a-b$.
    • A. S=9
    • B. S=1
    • C. S=4
    • D. S=-1
    Ta có \({\left( { - 2 + i} \right)^2} + a\left( { - 2 + i} \right) + b = 0\)

    \(\Leftrightarrow {i^2} - 4i + 4 - 2a + ai + b = 0 \Leftrightarrow 3 - 2a + b + ai - 4i = 0\)

    \(\Leftrightarrow \left( {3 - 2a + b} \right) + i\left( {a - 4} \right) = 0 \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {3 - 2a + b = 0}\\ {a - 4 = 0} \end{array}} \right.\)

    \(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {a = 4}\\ {b = 5} \end{array}} \right. \Rightarrow a - b = 1\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 247:
    Cho các số phức z, w thỏa mãn \(\left| {z + 2 - 2i} \right| = \left| {z - 4i} \right|,w = iz + 1.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(\left | w \right |\)
    • A. \(\frac{\sqrt{2}}{2}\)
    • B. 2
    • C. \(\frac{3\sqrt{2}}{2}\)
    • D. \(2\sqrt{2}\)
    Đặt \(z = a + bi\left( {a,b \in\mathbb{R} } \right)\)

    Khi đó \(z + 2 - 2i = a + 2 + \left( {b - 2} \right)i\) và \(z - 4i = a + \left( {b - 4} \right)i\)

    Nên ta có \({\left( {a + 2} \right)^2} + {\left( {b - 2} \right)^2} = {a^2} + {\left( {b - 4} \right)^2} \Leftrightarrow a + b = 2 \Leftrightarrow b = 2 - a\)

    Khi đó \(w = iz + 1 = \left( {a + bi} \right)i + 1 = 1 - b + ai\)

    \(\Rightarrow \left| w \right| = \sqrt {{a^2} + {{\left( {b - 1} \right)}^2}} = \sqrt {{a^2} + {{\left( {a - 1} \right)}^2}}\)

    Dễ thấy

    \({a^2} + {\left( {a - 1} \right)^2} = 2{a^2} - 2a + 1 = 2{\left( {a - \frac{1}{2}} \right)^2} + \frac{1}{2} \ge \frac{1}{2} \Rightarrow \left| w \right| \ge \sqrt {\frac{1}{2}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

    \(\Rightarrow {\min _{\left| w \right|}} = \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 248:
    Gọi \(z_1,z_2\) là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} + 2x + 5 = 0\). Tính \(M = \left| {z_1^2} \right| + \left| {z_2^2} \right|.\)
    • A. \(M = 12\)
    • B. \(M = 2\sqrt {34}\)
    • C. \(M = 4\sqrt 5\)
    • D. \(M = 10\)
    Ta có: \({z^2} + 2z + 5 = 0 \Leftrightarrow {\left( {z + 2} \right)^2} = {i^2} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {z = i - 2}\\ {z = - i - 2} \end{array}} \right.\)

    \(\Rightarrow M = \left| {z_1^2} \right| + \left| {z_2^2} \right| = 2.5 = 10.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 249:
    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho các điểm \(A\left( {0;4} \right),B\left( {1;4} \right),C\left( {1; - 1} \right).\) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Biết rằng G là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
    • A. \(z=2-i\)
    • B. \(z = 3 + \frac{3}{2}i\)
    • C. \(z=2+i\)
    • D. \(z = 3 - \frac{3}{2}i\)
    Ta có \(G\left( {\frac{{4 + 1 + 1}}{3};\frac{{0 + 4 - 1}}{3}} \right) \Rightarrow G\left( {2;1} \right) \Rightarrow z = 2 + i.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 250:
    Cho các số phức \(z = 1 + 2i,w = 2 + i.\) Số phức \(u = z.\overline w .\) Khẳng định nào sau đây là đúng về số phức u?
    • A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3.
    • B. Phần thực là 0 và phần ảo là 3.
    • C. Phần thực là 0 và phần ảo là 3i.
    • D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.
    Ta có \(\overline w = 2 - i \Rightarrow u = \left( {1 + 2i} \right)\left( {2 - i} \right) = 4 + 3i.\)

    Do đó u có phần thực là 4 và phần ảo là 3.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 251:
    Cho phương trình \({z^2} - 2x + 2 = 0.\) Mệnh đề nào sau đây là sai?
    • A. Phương trình đã cho không có nghiệm nào là số ảo
    • B. Phương trình đã cho có 2 nghiệm phức.
    • C. Phương trình đã cho không có nghiệm phức.
    • D. Phương trình đã cho không có nghiệm thực.
    \({z^2} - 2z + 2 = 0 \Leftrightarrow z = 1 \pm i.\)

    Do đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức là \(z = 1 \pm i.\)