Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 263:
    Tìm cặp số thực x, y thỏa mãn \(x + 2y + \left( {2x - y} \right)i = 2x + y + \left( {x + 2y} \right)i.\)
    • A. \(x = y = 0\)
    • B. \(x = y = \frac{1}{2}\)
    • C. \(x = \frac{1}{3};y = \frac{2}{3}\)
    • D. \(x = - \frac{1}{3};y = - \frac{2}{3}\)
    \(\begin{array}{l} x + 2y + \left( {2x - y} \right)i = 2x + y + \left( {x + 2y} \right)i\\ \Leftrightarrow \left( {x + 2y - 2x - y} \right) + \left( {2x - y - z - 2y} \right)i = 0 \end{array}\)

    \(\Leftrightarrow \left( {y - x} \right) + \left( {x - 3y} \right)i = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = y\\ x = 3y \end{array} \right. \Leftrightarrow x = y = 0.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 264:
    Tìm phần thực và phần ảo của số phức \(\bar z\), biết rằng \(z = \left( {1 + 2i} \right)\left( { - 2 + i} \right).\)
    • A. Số phức \(\bar z\) có phần thực là -4, phần ảo là -3.
    • B. Số phức \(\bar z\) có phần thực là -4, phần ảo là 3.
    • C. Số phức \(\bar z\) có phần thực là 4, phần ảo là -3.
    • D. Số phức \(\bar z\) có phần thực là 4, phần ảo là 3.
    \(z = \left( {1 + 2i} \right)\left( { - 2 + i} \right) \Leftrightarrow z = - 4 - 3i\) suy ra: \(\bar z = - 4 + 3i\).

    Vậy phần thực và phần ảo của số phức \(\bar z\) lần lượt là -4; 3.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 265:
    Gọi \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) là bốn nghiệm phức của phương trình \({z^4} - 2{z^2} - 8 = 0.\) Trên mặt phẳng tọa độ, gọi A, B, C, D lần lượt là bốn điểm biểu diễn bốn nghiệm \({z_1},{z_2},{z_3},{z_4}\) đó. Tính giá trị của P=OA+OB+OC+OD, trong đó O là gốc tọa độ.
    • A. \(P=4.\)
    • B. \(P = 2 + \sqrt 2 .\)
    • C. \(P = 2\sqrt 2 .\)
    • D. \(P = 4 + \sqrt 2 .\)
    \(\begin{array}{l} {z^4} - 2{z^2} - 8 = 0 \Leftrightarrow {({z^2} - 1)^2} = {3^2} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} {z^2} = 4\\ {z^2} = - 2 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} z = \pm 2\\ z = \pm i\sqrt 2 \end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} {z_1} = 2;{z_2} = - 2\\ {z_3} = i\sqrt 2 ;{z_4} = - i\sqrt 2 \end{array} \right. \end{array}\)

    Kkhi đó: \(A(2;0),B( - 2;0),C(0;\sqrt 2 ),D(0; - \sqrt 2 )\)

    \(\Rightarrow P = OA + OB + OC + OD = 4 + 2\sqrt 2 .\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 266:
    Cho số phức z thỏa mãn \(\left | z\right |\leq 1\) Đặt \(A = \frac{{2z - 1}}{{2 + iz}}.\) Mệnh đề nào sau đây đúng?
    • A. \(\left | A\right |\leq 1\)
    • B. \(\left | A\right |\geq 1\)
    • C. \(\left | A\right |< 1\)
    • D. \(\left | A\right |> 1\)
    Ta có \(A = \frac{{2z - i}}{{2 + iz}} \Leftrightarrow 2A + Aiz = 2z - i \Leftrightarrow 2A + i = 2z - Aiz \Leftrightarrow z = \frac{{2A + i}}{{2 - Ai}}\)

    Mà \(\left| z \right| \le 1 \Rightarrow \left| {\frac{{2A + i}}{{2 - Ai}}} \right| \le 1 \Leftrightarrow \frac{{\left| {2A + i} \right|}}{{\left| {2 - Ai} \right|}} \le 1 \Leftrightarrow \left| {2A + i} \right| \le \left| {2 - Ai} \right|(*)\)

    Đặt \(A = x + yi,\) khi đó (*)

    \(\Rightarrow \left| {2x + (2y + 1)i} \right| \le \left| {2 + y - xi} \right| \Rightarrow 4{x^2} + {(2y + 1)^2} \le {(2 + y)^2} + {x^2}\)

    \(\Leftrightarrow 4{x^2} + 4{y^2} + 4y + 1 \le {x^2} + {y^2} + 4y + 4 \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} \le 1 \Rightarrow \left| A \right| \le 1.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 267:
    Cho số phức $z$ thỏa mãn \((2 - i)\overline z - 3z = - 1 + 3i\) Tính giá trị biểu thức $P=a-b$.
    • A. P=5.
    • B. P=-2.
    • C. P=3.
    • D. P=1.
    Đặt \(z = a + bi(a,b \in ) \Rightarrow \overline z = a - bi\) mà \((2 - i)\overline z - 3z = - 1 + 3i\)

    Suy ra \((2 - i(a - bi) - 3(a + bi) = - 1 + 3i \Leftrightarrow 2a - 2bi - ai - b - 3a - 3bi + 1 - 3i = 0\)

    \(\Leftrightarrow 1 - a - b + (a + 5b + 3)i = 0 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} 1 - a - b = 0\\ a + 5b + 3 = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = - 1 \end{array} \right. \Rightarrow a - b = 3 \Rightarrow P = 3.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 271:
    Cho số phức w và hai số thực a, b. Biết rằng 2w+i và 3w-5 là hai nghiệm của phương trình \({z^2} + az + b = 0.\) Tìm phần thực của số phức w.
    • A. 2
    • B. 3
    • C. 4
    • D. 5
    Giả sử \(w = x + yi(x;y \in ) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} 2w + i = 2x + (2y + 1)i\\ 3w - 5 = 3x - 5 + 3yi \end{array} \right.\)

    Do 2w+i và 3w -5 là hai nghiệm của \({z^2} + az + b = 0\)

    Áp dụng định lý Viet ta có \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + (2y + 1)i + 3x - 5 + 3yi = a\\ \left[ {2x + (2y + 1)i} \right]\left( {3x - 5 + 3yi} \right) = b \end{array} \right.\)

    \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 5x - 5 + (5y + 1)i = - a\\ 6{x^2} - 16x - 6{y^2} - 3y + i\left[ {6xy + \left( {2y + 1} \right)\left( {3x - 5} \right)} \right] = - b \end{array} \right.\)

    \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 5y + 1 = 0\\ 6xy + (2y + 1)(3x - 5) = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} y = \frac{{ - 1}}{5}\\ - \frac{6}{5}x + \frac{3}{5}(3x - 5) = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} y = \frac{{ - 1}}{5}\\ x = 5 \end{array} \right.\)

    Do đó phần thực của w là 5