Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 272:
    Kí hiệu $z_1, z_2, z_3$ là ba nghiệm của phương trình phức \({z^3} + 2{z^2} + z - 4 = 0.\) Tính giá trị của biểu thức $T=\sqrt {{z_1^2} + {z_2^2}} + \sqrt {{z_2^2} + {z_3^2}} + \sqrt {{z_3^2} + {z_1^2}}$
    • A. \(T=4\)
    • B. \(T=4+\sqrt{5}\)
    • C. \(T=4\sqrt{5}\)
    • D. \(T=5\)
    \({z^3} + 2{z^2} + z - 4 = 0 \Leftrightarrow (z - 1)({z^2} + 3z + 4) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} z = 1\\ {z^2} + 3z + 4 = 0 \end{array} \right.\)

    \(\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} z = 1\\ z = - \frac{3}{2} \pm \frac{{\sqrt 7 }}{2}i \end{array} \right.\)

    Do đó \(T = \sqrt {{1^2} + {0^2}} + \sqrt {{{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)}^2} + {{\left( {\frac{{\sqrt 7 }}{2}} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {\frac{{ - 3}}{2}} \right)}^2} + {{\left( { - \frac{{\sqrt 7 }}{2}} \right)}^2}} = 5.\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 276:
    Cho số phức \(z = \frac{{7 - 11i}}{{2 - i}}\) Tìm phần thực và phần ảo của z.
    • A. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -3i
    • B. Phần thực bằng -5 và phần ảo bằng -3i
    • C. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3.
    • D. Phân thực bằng 5 vào phần ảo bằng 3i.
    Ta có \(z = \frac{{7 - 11i}}{{2 - i}} = \frac{{\left( {7 - 11i} \right)\left( {2 + i} \right)}}{{\left( {2 - i} \right)\left( {2 + i} \right)}} = \frac{{25 - 15i}}{5} = 5 - 3i \Rightarrow \bar z = 5 + 3i.\)

    Do đó z có phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 3.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 277:
    Cho ba số phức \({z_1},{z_2},{z_3}\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {z_1} + {z_2} + {z_3} = 0\\ |{z_1}| = |{z_2}| = |{z_3}| = 1 \end{array} \right.\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. \(|z_1^2 + z_2^2 + z_3^2| = |{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}|\)
    • B. \(|z_1^2 + z_2^2 + z_3^2| > |{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}|\)
    • C. \(|z_1^2 + z_2^2 + z_3^2| < |{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}|\)
    • D. \(3 = |z_1^2 + z_2^2 + z_3^2|.|{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}|\)
    Ta có:

    \({({z_1} + {z_2} + {z_3})^2} = z_1^2 + z_2^2 + z_3^2 + 2({z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1})\)

    \(\Rightarrow z_1^2 + z_2^2 + z_3^2 = - 2({z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1})\)

    Mặt khác \(|{z_1}| = 1 \Rightarrow |{z_1}{|^2} = 1 \Leftrightarrow {z_1}.\overline {{z_1}} = 1\), tương tự \({z_2}.\overline {{z_2}} = 1,{z_3}.\overline {{z_3}} = 1\) nên

    \(\frac{1}{{{z_1}}} + \frac{1}{{{z_2} }} + \frac{1}{{{z_3}}} = \overline {{z_1}} + \overline {{z_2}} + \overline {{z_3}}\)

    Khi đó:

    \({z_1}^2 + {z_2}^2 + {z_3}^2 = - 2{z_1}{z_2}{z_3}\left( {\frac{1}{{{z_1}}} + \frac{1}{{{z_2}}} + \frac{1}{{{z_3}}}} \right)\)

    \(= -2{z_1}{z_2}{z_3}(\overline {z_1} + \overline {z_2} + \overline {z_3}) = -2{z_1}{z_2}{z_3}(\overline {z_1} + {z_2} + {z_3}) = 0.\)

    Vậy \(|z_1^2 + z_2^2 + z_3^2| = |{z_1}{z_2} + {z_2}{z_3} + {z_3}{z_1}|.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 278:
    Cho số phức \(z = a + bi(a,b \in \mathbb{R})\) thỏa mãn \((1 + i)(2z - 1) + (\overline z + 1)(1 - i) = 2 - 2i.\) Tính $P = a + b$.
    • A. P = 0
    • B. P = 1
    • C. P = -1
    • D. \(P=-\frac{1}{3}\)
    Đặt \(z = a + bi(a,b \in ) \Rightarrow \overline z = a - bi.\)

    Ta có \((1 + i)(2z - 1) + (\overline z + 1)(1 - i) = 2(1 + i)z + (1 - i)\overline z - 2i\)

    Suy ra \(2(1 + i)z + (1 - i)\overline z = 2 \Leftrightarrow 2(1 + i)(a + bi) + (1 - i)(a - bi) = 2\)

    \(\Leftrightarrow 2a - 2b + a - b + (a + b)i = 2 \Leftrightarrow 3a - 3b - 2 + (a + b)i = 0\)

    \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 3a - 3b - 2 = 0\\ a + b = 0 \end{array} \right. \Rightarrow P = 0.\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 279:
    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {\frac{{z - 1}}{{z + 1}}} \right| = 1.\) Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng. Khẳng định nào sau đây đúng?
    • A. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn.
    • B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trục thực.
    • C. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trục ảo.
    • D. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z một điểm.
    Đặt \(z = x + yi(x,y \in ),\) ta có \(z - 1 = x + (y - 1)i\) và \(z + i = x + (y + 1)i\)

    Chú ý \(\left| {\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}} \right| = \frac{{|{z_1}|}}{{|{z_2}|}}\)

    Suy ra \(\left| {\frac{{z - i}}{{z + 1}}} \right| = 1 \Leftrightarrow |z - 1| = |z + 1| \Leftrightarrow {x^2} + {(y - 1)^2} = {x^2} + {(y + 1)^2} \Leftrightarrow y = 0.\)Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thằng y = 0 hay trục thực.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 281:
    Tính mô đun của số phức z thỏa mãn \(z.\overline z + 3(z - \overline z ) = 4 - 3i.\)
    • A. \(\left | z \right |=2\)
    • B. \(\left | z \right |=3\)
    • C. \(\left | z \right |=4\)
    • D. \(\left | z \right |=1\)
    Ta có: \(z = a + bi(a,b \in ) \Rightarrow \overline z = a - bi\) và \(z.\overline z = |z{|^2} = {a^2} + {b^2}\)

    Khi đó: \(z.\overline z + 3.(z - \overline z ) = 4 - 3i \Leftrightarrow {a^2} + {b^2} + 6bi = 4 - 3i \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} {a^2} + {b^2} = 4\\ 6b = - 3 \end{array} \right.\)

    \(\Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b = - 2 \end{array} \right. \Rightarrow |z| = 2.\)