Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 21:
    Cho số phức z thỏa mãn \({z^3} + 4z = 0\). Khi đó:
    • A. \(\left| z \right| \in \left\{ {1;2} \right\}\)
    • B. \(\left| z \right| \in \left\{ 0 \right\}\)
    • C. \(\left| z \right| \in \left\{ {0;2} \right\}\)
    • D. \(\left| z \right| \in \left\{ {0;1} \right\}\)
    \({z^3} + 4z = 0 \Leftrightarrow z\left( {{z^2} + 4} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{z = 0}\\{{z^2} = - 4}\end{array} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{z = 0}\\{z = 2i}\\{z = - 2i}\end{array} \Rightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left| z \right| = 0}\\{\left| z \right| = 2}\end{array}} \right. \Rightarrow \left| z \right| \in \left\{ {0;2} \right\}} \right.} \right..\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 22:
    Xét \(f\left( z \right) = - {z^3} - 1\) với \(z \in \mathbb{C}\). Tính \(S = f\left( {{z_0}} \right) + f\left( {{{\overline z }_0}} \right)\), trong đó \({z_0} = 1 + i.\)
    • A. \(S = 2\)
    • B. \(S = 4\)
    • C. \(S = 1\)
    • D. \(S = 3\)
    Ta có \(S = \left( { - z_0^3 - 1} \right) + \left( { - {{\overline z }_0}^3 - 1} \right) = \left[ { - {{\left( {1 + i} \right)}^3} - 1} \right] + \left[ { - {{\left( {1 - i} \right)}^3} - 1} \right] = 2.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 24:
    Tập hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng biểu diễn số phức z thoả mãn \(\left( {1 - i} \right)\overline z = \left( {1 + i} \right)z\) là:
    • A. \(y = 0\)
    • B. \(x + y = 0\)
    • C. \(x - y = 0\)
    • D. \(x = 0\)
    Đặt \(z = x + yi;{\rm{ }}x,y \in \mathbb{R} \Rightarrow \left( {1 - i} \right)\left( {x - yi} \right) = \left( {1 + i} \right)\left( {x + yi} \right) \Leftrightarrow \left( {x + y} \right)i = 0 \Rightarrow x + y = 0\)

    Suy ra tập hợp điểm biểu diễn điểm M là đường thẳng \(x + y = 0.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 25:
    Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần màu vàng nhạt (hình vẽ bên dưới) quay quanh đường thẳng AD bằng

    [​IMG]
    • A. \(\frac{{23\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{216}}\)
    • B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)
    • C. \(\frac{{20\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{217}}\)
    • D. \(\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{27}}\)
    Thể tích của khối cầu là \({V_1} = \frac{4}{3}\pi {R^3} = \frac{4}{3}\pi {\left( {\frac{2}{3}.\frac{{a\sqrt 3 }}{2}} \right)^2} = \frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}{a^3}\)

    Thể tích của khối nón có tam giác ABC thiết diện qua trục là:

    \({V_2} = \frac{1}{3}\pi {R^2}.h = \frac{1}{3}\pi {\left( {\frac{a}{2}} \right)^2}.\frac{{a\sqrt 3 }}{2} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

    Vậy thể tích phần tô đậm cần tính là \(V = {V_1} - {V_2} = \frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}{a^3} - \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}} = \frac{{23\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{216}}.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 26:
    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi S là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {\frac{{z + 2}}{{z + 2i}}} \right| = 1.\) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
    • A. S là đường thẳng \(x - y = 0.\)
    • B. S là trục Ox.
    • C. S là trục Oy.
    • D. S là đường tròn có tâm \(I\left( { - 2;2} \right)\) và bán kính \(R = 1.\)
    Ta có: \(\left| {\frac{{z + 2}}{{z + 2i}}} \right| = 1 \Leftrightarrow \left| {z + 2} \right| = \left| {z + 2i} \right|\)

    Đặt: \(z = x + yi,\) ta có:\({\left( {x + 2} \right)^2} + {y^2} = {x^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} \Leftrightarrow x - y = 0.\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 27:
    Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn \(\left| z \right| = 2\sqrt 2 \) và \({z^2}\) là số thuần ảo?
    • A. 4
    • B. 1
    • C. 3
    • D. 2
    Đặt \(z = a + bi\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right) \Rightarrow \left| {a + bi} \right| = 2\sqrt 2 \Rightarrow {a^2} + {b^2} = 8\left( 1 \right).\)

    Ta có \({z^2} = {a^2} - {b^2} + 2abi\) là số thuần ảo khi và chỉ khi \({a^2} - {b^2} = 0\,\,\left( 2 \right).\)

    Từ (1) và (2) suy ra \(\left\{ \begin{array}{l}{a^2} + {b^2} = 8\\{a^2} - {b^2} = 0\end{array} \right. \Rightarrow \left| a \right| = \left| b \right| = 2 \Rightarrow \) Có 4 số phức z thỏa mãn đề bài.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 28:
    Tìm số phức z thỏa \(\left| z \right| = \left| {z + 1} \right|\) và \(\left| z \right| = \left| {z + i} \right|.\)
    • A. \(z = - \frac{1}{2} - \frac{1}{2}i.\)
    • B. \(z = \frac{1}{2} - \frac{1}{2}i.\)
    • C. \(z = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}i.\)
    • D. \(z = - \frac{1}{2} + \frac{1}{2}i.\)
    Đặt \(z = a + bi\,\,\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\)

    \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left| {a + bi} \right| = \left| {a + 1 + bi} \right|\\\left| {a + bi} \right| = \left| {a + \left( {1 + b} \right)i} \right|\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{a^2} + {b^2} = {\left( {a + 1} \right)^2} + {b^2}\\{a^2} + {b^2} = {a^2} + {\left( {1 + b} \right)^2}\end{array} \right. \Leftrightarrow a = b = - \frac{1}{2}.\)

    \( \Rightarrow z = - \frac{1}{2} - \frac{1}{2}i.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪