Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 302:
    Cho số phức \(z = x + yi \ne 1,\,(x,y \in \mathbb{R}).\) Tìm phần ảo của số phức \({\rm{w}} = \frac{{z + 1}}{{z - 1}}.\)
    • A. \(\frac{{ - 2x}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}}\)
    • B. \(\frac{{ - 2y}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}}\)
    • C. \(\frac{{ xy}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}}\)
    • D. \(\frac{{x+y}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}}\)
    \(\begin{array}{l} \frac{{z + 1}}{{z - 1}} = \frac{{(x + 1) + yi}}{{(x - 1) + yi}} = \frac{{\left[ {(x + 1) + yi} \right]\left[ {(x + 1) - yi} \right]}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}}\\ = \frac{{{x^2} + {y^2} - 1}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}} + \frac{{(x - 1)y - (x + 1)y}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}}i\\ = \frac{{{x^2} + {y^2} - 1}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}} - \frac{{2y}}{{{{(x - 1)}^2} + {y^2}}}i. \end{array}\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 303:
    Tìm phần thực của số phức z thỏa mãn $z + 2(z + \overline z ) = 2 - 6i$.
    • A. \(-6\)
    • B. \(\frac{2}{5}\)
    • C. \(-1\)
    • D. \(\frac{3}{4}\)
    Gọi \(z = x + yi\,\,(x,y \in \mathbb{R})\)

    Ta có:

    \(\begin{array}{l} z + 2(z + \overline z ) = 2 - 6i \Leftrightarrow x + yi + 2(x + yi + x - yi) = 2 - 6i\\ \Leftrightarrow 5x + yi = 2 - 6i \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} 5x = 2\\ y = - 6 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x = \frac{2}{5}\\ y = - 6 \end{array} \right.. \end{array}\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 306:
    Cho số phức \(z = a + bi.\) Khẳng định nào sau đây đúng?
    • A. \(z + \overline z = 2bi\)
    • B. \(z - \overline z = 2a\)
    • C. \(z.\overline z = {a^2} - {b^2}\)
    • D. \(\left| {{z^2}} \right| = {\left| z \right|^2}\)
    Ta có:

    \(\begin{array}{l} z = a + bi \Rightarrow {z^2} = {a^2} - {b^2} + 2abi\\ \Rightarrow \left| {{z^2}} \right| = \sqrt {\left( {{a^2} - {b^2}} \right) + {{(2ab)}^2}} = {a^2} + {b^2} = {\left| z \right|^2}. \end{array}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 308:
    Trên mặt phẳng phức, cho điểm A biểu diễn số phức 3-2i điểm B biểu diễn số phức -1+6i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó điểm M biểu diễn số phức nào trong các số phức sau?
    • A. \(z = 1 - 2i\)
    • B. \(z = 2-4i\)
    • C. \(z = 2+4i\)
    • D. \(z = 1+2i\)
    Số phức biểu diễn bởi điểm M có dạng \(z = a + bi.\)

    Với: \(a = \frac{{3 - 1}}{2} = 1;\,b = \frac{{6 - 2}}{2} = 2\) (Do M là trung điểm của AB)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 310:
    Cho số phức $z = a + bi$ với a, b là hai số thực khác 0. Tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận \(\overline z\) làm nghiệm với mọi a, b.
    • A. \({z^2} = {a^2} - {b^2} + 2abi\)
    • B. \({z^2} = {a^2} + {b^2}\)
    • C. \({z^2} - 2az + {a^2} + {b^2} = 0\)
    • D. \({z^2} + 2az + {a^2} - {b^2} = 0\)
    Lần lượt xét các phương án.

    Phương án A: \({z^2} = {a^2} - {b^2} + 2abi\) có hai nghiệm \(z = a + bi\) hoặc \(z =- a - bi\)

    Phương án B: \({z^2} = {a^2} + {b^2}\) có nghiệm \(z = \pm \sqrt {{a^2} + {b^2}} .\)

    Phương án C: \({z^2} - 2az + {a^2} + {b^2} = 0\) có nghiệm \(z = a + bi;z = a - bi\) thỏa yêu cầu bài toán.

    Vậy C là phương án đúng.

    Kiểm tra tương tự với phương án D.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 311:
    Trong số các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 4 + 3i} \right| = 3,\) gọi \(z_0\) là số phức có môđun lớn nhất. Tìm \(\left| {{z_0}} \right|\)
    • A. \(\left| {{z_0}} \right| = 3\)
    • B. \(\left| {{z_0}} \right|=4\)
    • C. \(\left| {{z_0}} \right|=5\)
    • D. \(\left| {{z_0}} \right|=8\)
    Gọi \(z = x + yi;\)
    Khi đó \(z - 4 + 3i = \left( {x - 4} \right) + \left( {y + 3} \right)i\)
    khi đó: \(\left| {z - 4 + 3i} \right| = \left| {\left( {y - 4} \right) + \left( {y + 3} \right)i} \right| = 3 \Rightarrow {\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\)

    Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm \(I\left( {4; - 3} \right);R = 3.\)

    Đặt: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {y = 3\sin t + 4}\\ {y = 3\cos t - 3} \end{array}} \right.\) \(\Rightarrow {x^2} + {y^2} = {\left( {3\sin t + 4} \right)^2} + {\left( {3\cos t - 3} \right)^2}\)

    \(= 9{\sin ^2}t + 9{\cos ^2}t + 24\sin t - 18\cos t + 25 = 24\sin t - 18\cos t + 34\)

    \(= 24\sin t - 18\cos t \le \sqrt {\left( {{{24}^2} + {{18}^2}} \right)\left( {{{\sin }^2}t + {{\cos }^2}t} \right)} = 30\) (BĐT Bunhiacopxki)

    \(\Rightarrow {x^2} + {y^2} \le 30 + 34 = 64 \Rightarrow \sqrt {{x^2} + {y^2}} \le 8 \Rightarrow \left| z \right| \le 8.\)