Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 354:
    Cho số phức z thỏa \(\left| z \right| = 3\). Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức \(w = \bar z + i\) trên mặt phẳng phức là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
    • A. \(I\left( {0;1} \right)\)
    • B. \(I\left( {0;-1} \right)\)
    • C. \(I\left( {-1;0} \right)\)
    • D. \(I\left( {1;0} \right)\)
    Đặt \(w = x + yi,\left( {x,y \in\mathbb{R} } \right)\) suy ra \(\bar z = x + \left( {y - 1} \right)i \Rightarrow z = x - \left( {y - 1} \right)i\).

    Theo đề suy ra: \(\left| {x - \left( {y - 1} \right)i} \right| = 3 \Leftrightarrow {x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9.\)

    Vậy tập số phức cần tìm nằm trên đường tròn có tâm \(I(0;1).\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 355:
    Tìm số phức \(\bar z\) biết số phức z thỏa: \(\left\{ \begin{array}{l} \left| {\frac{{z - 1}}{{z - i}}} \right| = 1\\ \left| {\frac{{z - 3i}}{{z + i}}} \right| = 1 \end{array} \right.\)
    • A. \(\bar z = 1 + i\)
    • B. \(\bar z = 1 - i\)
    • C. \(\bar z = -1 - i\)
    • D. \(\bar z =- 1 + i\)
    Đặt \(z=a+bi\) với \(a,b\in\mathbb{R}\). Ta có:

    \(\begin{array}{l} \left| {\frac{{z - 1}}{{z - i}}} \right| = 1 \Leftrightarrow \left| {z - 1} \right| = \left| {z - i} \right|\\ \Leftrightarrow {\left( {a - 1} \right)^2} + {b^2} = {a^2} + {\left( {b - 1} \right)^2} \Leftrightarrow a - b = 0. \end{array}\)

    \(\left| {\frac{{z - 3i}}{{z + i}}} \right| = 1 \Leftrightarrow {a^2} + {\left( {b - 3} \right)^2} = {a^2} + {\left( {b + 1} \right)^2} \Leftrightarrow b = 1 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 1\\ b = 1 \end{array} \right.\).

    Vậy: \(\bar z = 1 - i.\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 356:
    Cho số phức z có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là đường tròn \(I\left( {0;0} \right),R = 5\). Tính môđun của số phức z.
    • A. \(\left| z \right| = 3\)
    • B. \(\left| z \right| = 5\)
    • C. \(\left| z \right| = 2\)
    • D. \(\left| z \right| = 25\)
    Đường tròn (C) có tâm và bán kính lần lượt là \(I\left( {0;0} \right),R = 5\).

    Gọi P là điểm biểu diễn số phức z thì P thuộc (C) suy ra OP=5.

    Nên: \(\left| z \right| = 5.\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 359:
    Xét các kết quả sau:

    \(\left( 1 \right){i^3} = i\)

    \(\left( 2 \right)\,\,{i^4} = i\)

    \(\left( 3 \right)\,{(1 + i)^3} = - 2 + 2i\)

    Trong ba kết quả trên, kết quả nào sai?
    • A. Chỉ (1) sai
    • B. Chỉ (2) sai
    • C. Chỉ (3) sai
    • D. Chỉ (1) và (2) sai
    (1) Và (2) sai vì: \({i^3} = {i^2}.i = - i\) và \({i^4} = {\left( {{i^2}} \right)^2} = {\left( { - 1} \right)^2} = 1.\)

    (3) đúng vì ta có: \({\left( {1 + i} \right)^3} = 1 + 3i + 3{i^2} + {i^3} = - 2 + 2i.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 360:
    Biết số phức \(z_1=1+i\) và \(z_2\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + bz + c = 0.\) Tìm môdun của số phức \(w = \left( {{{\bar z}_1} - 2i + 1} \right)\left( {{{\bar z}_2} - 2i + 1} \right).\)
    • A. \(\left| w \right| = \sqrt {63}\)
    • B. \(\left| w \right| = \sqrt {65}\)
    • C. \(\left| w \right| =8\)
    • D. \(\left| w \right| = 1\)
    Do \(z_1=1+i\) là nghiệm của phương trình \({z^2} + bz + c = 0.\)

    Suy ra: \({(1 + i)^2} + b(1 + i) + c = 0 \Leftrightarrow b + c + i(b + 2) = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} b = - 2\\ c = 2 \end{array} \right.\)

    \(\Rightarrow {z_2} = 1 - i.\)

    \(\begin{array}{l} w = \left( {{{\bar z}_1} - 2i + 1} \right)\left( {{{\bar z}_2} - 2i + 1} \right)\\ = (1 - i - 2i + 1)(1 + i - 2i + 1)\\ = (2 - 3i)(2 - i) = 1 - 8i\\ \Rightarrow \left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {65} . \end{array}\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 361:
    Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa \(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \overline z + 2i} \right|.\)
    • A. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R=1.
    • B. Đường tròn tâm \(I\left( {\sqrt 3 ;0} \right),\) bán kính \(R=\sqrt3\).
    • C. Parapol \(y = \frac{{{x^2}}}{4}.\)
    • D. Parapol \(x = \frac{{{y^2}}}{4}.\)
    Đặt \(z = x + yi\,(x,y \in\mathbb{R} ),\) M(x,y) là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.

    Ta có: \(2\left| {z - i} \right| = \left| {z - \overline z + 2i} \right| \Leftrightarrow 2\left| {2x + (y - 1)i} \right| = 2\left| {\left( {y + 1} \right)i} \right|\)

    \(\begin{array}{l} \Rightarrow \sqrt {{x^2} + {{\left( {y - 1} \right)}^2}} = \sqrt {{{(y + 1)}^2}} \\ \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} - 2y + 1 = {y^2} + 2y + 1\\ \Leftrightarrow {x^2} = 4y \end{array}\)