Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 393:
    Cho số phức z=a – bi với \(a,{\rm{ }}b \in \mathbb{R}\), thỏa mãn \((1 + 3i)z-3+2i= 2+7i\).

    Tính tổng a+b.
    • A. \(a + b = \frac{{11}}{5}\)
    • B. \(a + b = \frac{{19}}{5}\)
    • C. \(a + b = 1\)
    • D. \(a + b = -1\)
    Ta có:

    \(\begin{array}{l} (1 + 3i)z - 3 + 2i = 2 + 7i \Rightarrow (1 + 3i)(a + bi) - 3 + 2i = 2 + 7i\\ \Leftrightarrow a + bi + 3ai - 3b - 3 + 2i - 2 - 7i = 0 \end{array}\)

    \(\Rightarrow a - 3b - 5 + (3a + b - 5)i = 0 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} a - 3b - 5 = 0\\ (3a + b - 5) = 0 \end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} a = 2\\ b = - 1 \end{array} \right.\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 395:
    Cho số phức z=2–3i. Tìm môđun của số phức \(\omega = 2z + \left( {1 + i} \right)\overline z\).
    • A. \(\left| \omega \right| = 4\)
    • B. \(\left| \omega \right| = 2\sqrt 2\)
    • C. \(\left| \omega \right| = \sqrt {10}\)
    • D. \(\left| \omega \right| = 2\)
    \({\rm{w}} = 2z + (1 + i)\overline z = 2(2 - 3i) + (1 + i)(2 + 3i)\)

    \(= 4 - 6i + 2 + 3i + 2i + 3{i^2} = 4 - 6i + 2 + 3i + 2i - 3 = 3 - i\)

    \(\Rightarrow \left| {\rm{w}} \right| = \sqrt {9 + 1} = \sqrt {10}\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 396:
    Số phức z có điều kiện nào thì có điểm biểu diễn ở phần gạch chéo trong hình dưới đây (kể cả biên) ?
    [​IMG]
    • A. Số phức z có phần thực nhỏ hơn hoặc bằng \(-\frac{1}{2}\), phần ảo nằm trong đoạn [1;2].
    • B. Số phức z có phần thực nhỏ hơn hoặc bằng \(-\frac{1}{2}\), \(1 \le \left| z \right| \le 2\).
    • C. Số phức z có phần ảo nhỏ hơn hoặc bằng \(-\frac{1}{2}\), \(1 \le \left| z \right| \le 2\).
    • D. Số phức z có phần thực nhỏ hơn hoặc bằng \(-\frac{1}{2}\), phần thực nằm trong đoạn [1;2].
    Ta nhận thấy phần gạch chéo được giới hạn bởi đường thẳng \(y=-\frac{1}{2}\) . Nghĩa là \(y\leq -\frac{1}{2}\).

    Suy ra phần ảo nhỏ hơn hoặc bằng \(-\frac{1}{2}\) .

    Còn khoảng gạch chéo ta nhận thấy nó liên quan đến khoảng cách từ tâm O đến điểm biểu diễn.

    Tức là mô đun của số phức. Vậy rõ ràng \(1 \le \left| z \right| \le 2\).
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 397:
    Cho (H) là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \({\left| z \right|^2} = {z^2}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
    • A. (H) gồm cả mặt phẳng.
    • B. (H) là một đường thẳng
    • C. (H) là một điểm
    • D. (H) là hai đường thẳng.
    Giả sử số phức \(z = a + bi\) khi đó ta có:

    \({\left| z \right|^2} = {z^2} \Leftrightarrow {a^2} + {b^2} = {a^2} + 2abi - {b^2}\) hay \(b = ai\) .

    Khi đó: \(z = a + bi = a + ai.i = a - a = 0\).
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 398:
    Biết $z_1, z_2$ là hai nghiệm phức của phương trình \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\). Tính \(z_1^2 + z_2^2\).
    • A. \(-\frac{9}{4}\)
    • B. \(\frac{8}{3}\)
    • C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
    • D. \(\frac{{ - \sqrt 3 }}{2}\)
    \(2{z^2} + \sqrt 3 z + 3 = 0\)

    \(\Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {{z_1} = - \frac{{\sqrt 3 }}{4} + \frac{{\sqrt {21} }}{4}i}\\ {{z_2} = - \frac{{\sqrt 3 }}{4} - \frac{{\sqrt {21} }}{4}i} \end{array}} \right.\)

    Vậy: \(z_1^2 + z_2^2 = -\frac{9}{4}\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 399:
    Tìm các số thực x,y biết:

    \(\left( { - x + 2y} \right)i + \left( {2x + 3y + 1} \right) = \left( {3x - 2y + 2} \right) + \left( {4x - y - 3} \right)i\)

    • A. \(x = \frac{9}{{11}};y = \frac{4}{{11}}\)
    • B. \(x = - 3;y = - \frac{5}{2}\)
    • C. \(x = \frac{{ - 9}}{{11}};y = \frac{{ - 4}}{{11}}\)
    • D. \(x = 3;y = \frac{5}{2}\)
    Ta có: \(\left( { - x + 2y} \right)i + \left( {2x + 3y + 1} \right) = \left( {3x - 2y + 2} \right) + \left( {4x - y - 3} \right)i\) khi:

    \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} { - x + 2y = 4x - y - 3}\\ {2x + 3y + 1 = 3x - 2y + 2} \end{array}} \right.\)\(\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {5x - 3y = 3}\\ {x - 5y = - 1} \end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = \frac{9}{{11}}}\\ {y = \frac{4}{{11}}} \end{array}} \right.\)
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 400:
    Cho số phức \(z=3+6i\) . Tìm phần thực và phần ảo của số phức \({z_1} = 5\overline z\).
    • A. Số phức \(z_1\) có phần thực là 15, phần ảo là \(-30i\)
    • B. Số phức \(z_1\) có phần thực là 15, phần ảo là \(30\)
    • C. Số phức \(z_1\) có phần thực là 15, phần ảo là \(-30\)
    • D. Số phức \(z_1\) có phần thực là 15, phần ảo là \(30i\)
    Ta có \({z_1} = 5\overline z = 5\left( {3 - 6i} \right) = 15 - 30i\)

    Vậy phần thực của là 15 và phần ảo là -30.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪