Trắc Nghiệm Chuyên Đề Số Phức

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 61:
    Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn\(\left| {z - 1 + i} \right| = \left| {z - 2i} \right|.\)
    • A. Đường tròn có phương trình \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 3.\)
    • B. Đường tròn có phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 3.\)
    • C. Đường thẳng có phương trình \(x + 3y - 1 = 0.\)
    • D. Đường thẳng có phương trình \(x - 3y + 1 = 0.\)
    Đặt \(z = x + yi;x,y \in \mathbb{R} \Rightarrow \left| {\left( {x - 1} \right) + \left( {y + 1} \right)i} \right| = \left| {x + \left( {y - 2} \right)i} \right|\)

    \( \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = {x^2} + {\left( {y - 2} \right)^2}\)

    \( \Leftrightarrow - 2x + 1 + 2y + 1 = - 4y + 4 \Leftrightarrow x - 3y + 1 = 0\)

    Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình x – 3y + 1 = 0.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 62:
    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để số phức \(z = \frac{{m + i}}{{m - i}}\) có phần thực dương.
    • A. \(m > 0.\)
    • B. \(\left[ \begin{array}{l}m < - 1\\m > 1\end{array} \right..\)
    • C. \( - 1 < m < 1.\)
    • D. \(m > 1.\)
    Ta có: \(z = \frac{{m + i}}{{m - i}} = \frac{{{{\left( {m + i} \right)}^2}}}{{{m^2} + 1}} = \frac{{{m^2} - 1}}{{{m^2} + 1}} + \frac{{2m}}{{{m^2} + 1}}i\).

    z có phần thực dương, suy ra \(\frac{{{m^2} - 1}}{{{m^2} + 1}} > 0 \Leftrightarrow {m^2} - 1 > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m > 1\\m < - 1\end{array} \right.\).
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 63:
    Cho số phức z thỏa mãn điều kiện \(3 \le \left| {z - 3i + 1} \right| \le 5\). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của z tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích S của hình phẳng đó.
    • A. \(S = 25\pi .\)
    • B. \(S = 8\pi .\)
    • C. \(S = 4\pi .\)
    • D. \(S = 16\pi .\)
    Đặt \(z = x + yi;x,y \in \mathbb{R} \Rightarrow 3 \le \left| {\left( {x + 1} \right) + \left( {y - 3} \right)i} \right| \le 5 \Leftrightarrow 9 \le {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} \le 25\).

    Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là phần hiệu diện tích của hai đường tròn có cùng tâm \(I\left( { - 1;3} \right)\) và bán kính lần lượt là 3 và 5.

    Suy ra \(S = 25\pi - 9\pi = 16\pi \).
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 64:
    Cho số phức z thỏa mãn \(z + \left( {1 - 2i} \right)\overline z = 2 - 4i\). Tìm môđun của số phức z.
    • A. \(\left| z \right| = 3.\)
    • B. \(\left| z \right| = \sqrt 5 .\)
    • C. \(\left| z \right| = 5.\)
    • D. \(\left| z \right| = \sqrt 3 .\)
    Đặt \(z = a + bi;a,b \in \mathbb{R} \Rightarrow a + bi + \left( {1 - 2i} \right)\left( {a - bi} \right) = 2 - 4i \Leftrightarrow \left( {2a - 2b} \right) - 2ai = 2 - 4i\)

    \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}2a - 2b = 2\\ - 2a = - 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}a = 2\\b = 1\end{array} \right. \Rightarrow z = 2 + i \Leftrightarrow \left| z \right| = \sqrt 5 \).
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 67:
    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j \). Tọa độ của điểm M là:
    • A. \(M\left( {0;2;1} \right).\)
    • B. \(M\left( {1;2;0} \right).\)
    • C. \(M\left( {2;0;1} \right).\)
    • D. \(M\left( {2;1;0} \right).\)
    \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow i + \overrightarrow j = 2(1;0;0) + (0;0;1) = (2;1;0).\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 68:
    Trong mặt phẳng Oxy, cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \left| {z + 3i} \right|\). Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z.
    • A. Một đường thẳng.
    • B. Một đường tròn.
    • C. Một hypebol.
    • D. Một elip.
    Đặt \(z = x + yi;x,y \in \mathbb{R} \Rightarrow \left| {x + \left( {y - 1} \right)i} \right| = \left| {x + \left( {y + 3} \right)i} \right| \Leftrightarrow {x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = {x^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} \Leftrightarrow y = - 1\).

    Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một đường thẳng.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 69:
    Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình \({z^2} - 3z + 7 = 0\). Dạng đại số của số phức \(w = z_1^2 + z_2^2 - i{z_1}{z_2}\) là:
    • A. \(w = - 5 + 7i\)
    • B. \(w = 5 - 7i\)
    • C. \(w = 5 + 7i\)
    • D. \(w = - 5 - 7i\)
    Áp dụng định lý Vi-et ta có:

    \(\left\{ \begin{array}{l}{z_1} + {z_2} = 3\\{z_1}.{z_2} = 7\end{array} \right. \Rightarrow w = {\left( {{z_1} + {z_2}} \right)^2} - 2{z_1}.{z_2} - i{z_1}.{z_2} = {3^2} - 2.7 - 7i = - 5 - 7i\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 70:
    Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - i} \right| = \sqrt 2 \). Tìm giá trị lớn nhất của \(M = \left| {z - 1} \right| + \left| {z + 1 - 2i} \right|.\)
    • A. 6
    • B. 4
    • C. \(8\sqrt 2 \)
    • D. \(4\sqrt 2 \)
    Đặt \(z = x + yi\left( {x,y \in R} \right)\), khi đó \(\left| {z - i} \right| = \sqrt 2 \Leftrightarrow {x^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2 \Leftrightarrow {x^2} + {y^2} = 2y + 1\)

    Ta có \(M = \left| {z - 1} \right| + \left| {z + 1 - 2i} \right| = \sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + {y^2}} + \sqrt {{{\left( {x + 1} \right)}^2} + {{\left( {y - 2} \right)}^2}} \)

    \( = \sqrt {{x^2} + {y^2} - 2x + 1} + \sqrt {{x^2} + {y^2} + 2x - 4y + 5} = \sqrt {2 + 2y - 2x} + \sqrt {6 + 2x - 2y} \)

    Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:

    \({\left( {\sqrt {2 + 2y - 2x} + \sqrt {6 + 2x - 2y} } \right)^2} \le \left( {{1^2} + {1^2}} \right)\left( {2 + 2y - 2x + 6 + 2x - 2y} \right) = 16\)

    Do đó \(M = \sqrt {2 + 2y - 2x} + \sqrt {6 + 2x - 2y} \le \sqrt {16} = 4 \Rightarrow {M_{\max }} = 4.\)