Trắc Nghiệm Chuyên Đề Sóng Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 307:
    Trên dây đang có sóng dừng với vật cản sóng cố định, ta quan sát thấy có 5 bụng sóng.Số điểm trên dây dao động với biên độ bằng \(3/4\) biên độ dao động của bụng sóng là:
    • A. 10
    • B. 5
    • C. 12
    • D. 6
    Đáp án đúng: A
    Trên dây có 5 bụng, hai đầu cố định nên có 5 bó sóng. Mỗi bó có 2 điểm thỏa mãn vậy có 10 điểm
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 308:
    Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B ?
    • A. 1000 lần.
    • B. 100000 lần
    • C. 2,25 lần
    • D. 3600 lần
    Đáp án đúng: B
    \(L=log\frac{I}{I_0}(B)\)
    Nên \(L_1-L_2=log\frac{I_1}{I_2}=5\)
    suy ra tỷ lệ là $10^5$.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 310:
    Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 22cm. Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = u2 = 5cos40\(\pi\)t (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:
    • A. 8
    • B. 9
    • C. 10
    • D. 11
    Đáp án đúng: D
    Bước sóng
    \(\lambda =\frac{v}{f}=4cm\)
    Số cực đại
    \(-\frac{S_1S_2}{\lambda }<k<\frac{S_1S_2}{\lambda }\)
    Nên -5,5 < k < 5,5 hay có 11 cực đại.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 311:
    Sóng truyền trên dây với tốc độ 1,6m/s. Biên độ sóng không đổi. Nguồn sóng dao động với tần số f. Một điểm A trên dây dao động cùng pha với nguồn, điểm M cách A là 12cm dao động ngược pha với nguồn. Biết f có giá trị trong khoảng từ 58Hz đến 65Hz. Xác định tần số của sóng:
    • A. 60Hz
    • B. 58Hz
    • C. 62Hz
    • D. 64Hz
    Đáp án đúng: A
    Độ lệch pha
    \(\varphi =\frac{2\pi d_{MA}}{\lambda }=\frac{2\pi d_{MA}}{\frac{v}{f} }=(2k+1)\pi\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 312:
    Nguồn sóng có phương trình $u = 2cos(2\pi t \frac{\pi}{4})$ (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi . Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
    • A. \(u=2cos(2\pi t - \frac{\pi}{4})cm\)
    • B. \(u=2cos(2\pi t + \frac{3\pi}{4})cm\)
    • C. \(u=2cos(2\pi t + \frac{\pi}{2})cm\)
    • D. \(u=2cos(2\pi t - \frac{3\pi}{4})cm\)
    Đáp án đúng: B
    Độ lệch pha
    \(\varphi =\frac{2\pi d}{\lambda }=\frac{\pi }{2}\)
    suy ra phương trình
    \(u=2cos(2 \pi t +\frac{\pi}{4}-\frac{\pi}{2})=2cos(2\pi t +\frac{3\pi}{4})\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 313:
    Một sợi dây đàn hồi AB dài 50(cm) có hai đầu cố định, dao động duy trì với tần số f = 5(Hz). Trên dây có sóng dừng ổn định với 4 điểm luôn đứng yên, không kể hai nút hai đầu A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng:
    • A. 0,5(m/s).
    • B. 2(m/s)
    • C. 0,4(m/s)
    • D. 1(m/s)
    Đáp án đúng: D
    Trên dây có 4 nút không kể AB: có 5 bó sóng,
    \(L=2\lambda =2\frac{v}{f}\)
    Nên v = 1 m/s
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 314:
    Định nghĩa nào sau đây là không đúng
    • A. Chu kỳ sóng chính là chu kỳ dao động của nguồn sóng
    • B. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phân tử của môi trường có sóng truyền qua
    • C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian
    • D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường
    Đáp án đúng: C
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 315:
    Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
    • A. độ to của âm
    • B. độ cao của âm
    • C. mức cường độ âm
    • D. cường độ âm
    Đáp án đúng: D
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 316:
    Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 12 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos(40\(\pi\)t) mm và uB = 2cos(40\(\pi\)t + \(\pi\)) mm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét điểm M thuộc mặt thoáng chất lỏng tạo với AB thành một tam giác vuông tại A và AM = 16cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:
    • A. 9
    • B. 10
    • C. 8
    • D. 11
    Đáp án đúng: D
    Bước sóng
    \(\lambda =v.\frac{2\pi }{\omega }=1,5cm\)
    Do hai nguồn ngược pha nến số điểm cực đại được xác định: d2-d1=(k+1/2)
    Tính trên đoạn AM: \(-8,5< k\leq 13/6\). Số cực đại thu được : -8,-7,…2 là 11 cực đại