Câu 347: Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì A. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2. B. tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. C. tần số âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản. D. hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B \(l = k\frac{\lambda }{2}= k\frac{v}{2f}\Rightarrow f = k\frac{v}{2l}\) + Âm cơ bản \(\Rightarrow k = 1 \Rightarrow f_0 = \frac{v}{2l}\) + Họa âm bậc 2 \(\Rightarrow k = 2 \Rightarrow f_2 = 2.\frac{v}{2l}= 2f_0\)
Câu 348: Một đặc tính vật lý của âm là A. . Độ cao B. Cường độ âm. C. Âm sắc. D. Độ to. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Cường độ âm: đặc tính vật lý
Câu 349: Một dây cao su 2 đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f. Dây dài 2 m và vận tốc truyền sóng trên dây là 20 m/s. Bước sóng \(\lambda\) dài nhất đo được trên dây ứng với tần số dao động f là A. 20 Hz B. 25 Hz C. 100 Hz D. 5 Hz Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D + \(l = k\frac{\lambda }{2}= k\frac{v}{2f}\Rightarrow f= \frac{kv}{2l}\) + \(\lambda _{max}\Rightarrow f_{min}= \frac{v}{2l}= 5Hz (k= 1)\)
Câu 350: Một ống trụ có chiều dài 1 m. Ở một đầu ống có một pit-tông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660 Hz ở gần đầu hở của ống. Vận tốc âm trong không khí là 330 m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài A. l = 0,75 m. B. l = 0,50 m. C. l = 26,5 cm. D. l = 12,5 cm. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D + \(l = 1 m; \lambda = \frac{v}{f}= 0,5 m\) + \(l = (2k + 1)\frac{\lambda }{4}= (2k+1).\frac{0,5}{4}= (2k +1).0,125\) Thay đáp án =>k = 0=> l = 0,125 m
Câu 351: Tại một điểm A có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1 n W/m2. Cường độ của âm đó tại A là A. IA = 0,1 nW/m2. B. IA = 0,1 mW/m2 C. IA = 0,1 W/m2 D. IA = 0,1 GW/m2 Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C \(I_A = I_0 .10^{\frac{L_A}{10}}= 0,1.10^{-9}.10^9 = 0,1 W/m^2\)
Câu 352: Xét sóng dừng trên sợi dây, các điểm trên hai bó sóng liên tiếp sẽ dao động A. ngược pha nhau. B. đồng pha nhau. C. vuông pha nhau. D. lệch pha nhau. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Các điểm trên 2 bó sóng liên tiếp thì dao động ngược pha
Câu 353: Để có sóng dừng trên sợi dây có 2 đầu cố định với số nút sóng ít nhất thì bước sóng của sóng truyền trên dây phải bằng: A. bốn lần chiều dài sợi dây. B. một nửa chiều dài sợi dây. C. hai lần chiều dài sợi dây. D. một phần tư chiều dài sợi dây. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C + \(l = k\frac{\lambda }{2}\Rightarrow \lambda = \frac{2l}{k}\) + Số nút ít nhất \(\Rightarrow k = 1 \Rightarrow \lambda = 2 l\)
Câu 354: Cho hai nguồn âm A, B trong không khí là hai nguồn kết hợp và dao động đồng pha với tần số 580 Hz. Biết AB = 2,5 m; vận tốc truyền âm trong không khí là 348 m/s. Số điểm trên đoạn AB có biên độ cực đại là A. 7 B. 9 C. 10 D. 8 Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B + Hai nguồn cùng pha + \(\lambda = \frac{v}{f}= \frac{348}{600}= 0,6 m\) + \(\left | k \right |<\frac{AB}{\lambda }= \frac{2,5}{0,6}= 4,17\) => có 9 giá trị K
Câu 355: Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha thì những điểm thuộc đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn có: A. biên độ cực đại. B. biên độ cực tiểu. C. biên độ bằng 0. D. biên độ chưa xác định. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Hai nguồn cùng pha $d_{1} = d_{2} => A_{max}$
Câu 356: Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là hai nút), biên độ tại bụng là 3 cm. Tại N gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. Khoảng cách ON nhận giá trị nào sau đây? A. 10 cm. B. 5,2 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C + \(l = k\frac{\lambda }{2}\Rightarrow \lambda = \frac{2l}{k}\) + \(k = 3 \Rightarrow \lambda = \frac{2.90}{3}= 60 cm\) + \(\left.\begin{matrix} A_b = 3 cm; A_N = 1,5 cm\\ A_0 = O\end{matrix}\right\}\Rightarrow NO = \frac{\lambda }{12}\Rightarrow ON = 5cm\)