Trắc Nghiệm Chuyên Đề Sóng Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 438:
    Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 6cos(10\(\pi\)t + \(\pi\)/2) cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan truyền đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2 s là
    • A. 0 cm
    • B. 3 cm
    • C. 6 cm
    • D. –6 cm
    Đáp án đúng: A
    Vận tốc truyền sóng \(v=1,6/4=0,4m/s\Rightarrow \frac{v}{f}=\frac{0,4}{5}=8cm\)
    Phương trình sóng tại N cách O khoảng x là\(x_N=Acos(\omega t+ \varphi -\frac{59 \pi}{2})cm\)
    ⇒ Phương trình sóng tại N cách O khoảng x = 120 cm là
    \(x_N=6cos(10 \pi t+ \frac{\pi}{2} - 2 \pi .\frac{120}{8})cm=6cos(10 \pi t- \frac{59 \pi}{2})cm\)
    Tại t = 2 s ⇒ xN= 0
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 439:
    Trên mặt nước đang có sóng, ta thấy khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 10cm và một chiếc lá nhỏ trên mặt nước nhô lên liên tiếp 3 lần trong thời gian 5s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
    • A. 6cm/s.
    • B. 2cm/s.
    • C. 4cm/s.
    • D. 8cm/s.
    Đáp án đúng: C
    \(\lambda = 10 cm\)
    Lá nhỏ nhô lên liên tiếp 3 lần trong 5 s \(\Rightarrow 2T = 5 s\Rightarrow T = 2,5 s\)
    \(\Rightarrow v = \frac{\lambda }{T} = 4 (cm/s)\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 440:
    Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng 7/4 bước sóng có dao động
    • A. Lệch pha π/2.
    • B. Ngược pha
    • C. Lệch pha π/4.
    • D. cùng pha.
    Đáp án đúng: A
    \(d=\frac{f}{4}\lambda \Rightarrow \Delta \varphi =\frac{2\pi d}{\lambda }= \frac{2\pi}{\lambda }*\frac{7\lambda }{4}=\frac{7\pi }{2}\)
    ⇒ Dao động vuông pha
    ⇒ Chọn A
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 441:
    Sóng lan truyền từ O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là
    • A. 5
    • B. \(5\sqrt{2}\)
    • C. \(5\sqrt{3}\)
    • D. 10
    Đáp án đúng: A
    \(u_0=a.cos(\omega t-\frac{\pi}{2})\)
    \(\Rightarrow u_M=a.cos(\omega t-\frac{2\pi}{\lambda }. \frac{\lambda }{4} )\)
    \(t=\frac{T}{2}\Rightarrow u_M=a.cos\left ( \frac{2\pi}{T}.\frac{T}{2}-\frac{\pi}{2}-\frac{\pi}{2 } \right )=5\Rightarrow a=5cm\)
    ⇒ Chọn A
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 442:
    Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ doa động có tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn ngược pha với dao động tại O. Tốc độ truyền sóng:
    • A. 2 m/s.
    • B. 2,2 m/s
    • C. 2,5 m/s.
    • D. 1,8 m/s.
    Đáp án đúng: A
    \(d(2k+1)\frac{v}{2f}\Rightarrow v=\frac{2.d.f}{2k+1}=\frac{2.10.30}{2k+1}\frac{cm}{s}\)
    \(160<v=\frac{2.10.30}{2k+1}<290\Rightarrow \left\{\begin{matrix} k=1\\ v=200\frac{cm}{s} \end{matrix}\right.\)
    ⇒ Chọn A
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 443:
    Sóng cơ học có tần số 42 Hz truyền từ A với tốc độ có giá trị thuộc khoảng từ 380 cm/s đến 400 cm/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau đoạn 16,25 cm luôn dao động vuông pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
    • A. 392 cm/s.
    • B. 390 cm/s.
    • C. 396 cm/s.
    • D. 388 cm/s.
    Đáp án đúng: B
    \(f=42cm, d=(2k+1)\frac{v}{4f}\)
    \(\Rightarrow v=\frac{4.d.f}{2k+1}=\frac{4.16,25.42}{2k+1}\)
    \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} k=3\\ v=390 \frac{cm}{s} \end{matrix}\right.\)
    ⇒ Chọn B
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 444:
    Một sóng truyền theo phương sợi dây được căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn có dạng \(u_0=\alpha cos(10 \pi t)\) cm, tốc độ truyền sóng là v = 5 m/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha O thì khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là:
    • A. 25 cm và 75 cm
    • B. 50 cm và 150 cm
    • C. 50 cm và 100 cm
    • D. 25 cm và 125 cm
    Đáp án đúng: B
    \(u_0=a.cos(10\pi t)cm;v=5\frac{m}{s}\Rightarrow \lambda =\frac{v}{f}=100cm\)
    \(MN=\lambda =100cm\)
    \(d_{min}=OM=\frac{\lambda }{2}=50\Rightarrow ON=150cm\)
    ⇒ Chọn B
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 446:
    Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=28cos(20x-2000t)(cm)\) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng m, t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là:
    • A. 334 m/s.
    • B. 100 m/s.
    • C. 314 m/s.
    • D. 331 m/s.
    Đáp án đúng: B
    \(u=28.cos(20x-2000t)(cm)\)
    \(v=\frac{2000}{20}=100\frac{m}{s}\)
    ⇒ Chọn B