Câu 437: Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường A. chất rắn và bề mặt chất lỏng B. chất khí và trong lòng chất rắn. C. chất rắn và trong lòng chất lỏng. D. chất khí và bề mặt chất rắn. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Đáp án A.
Câu 438: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 6cos(10\(\pi\)t + \(\pi\)/2) cm, t tính bằng s. Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan truyền đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2 s là A. 0 cm B. 3 cm C. 6 cm D. –6 cm Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Vận tốc truyền sóng \(v=1,6/4=0,4m/s\Rightarrow \frac{v}{f}=\frac{0,4}{5}=8cm\) Phương trình sóng tại N cách O khoảng x là\(x_N=Acos(\omega t+ \varphi -\frac{59 \pi}{2})cm\) ⇒ Phương trình sóng tại N cách O khoảng x = 120 cm là \(x_N=6cos(10 \pi t+ \frac{\pi}{2} - 2 \pi .\frac{120}{8})cm=6cos(10 \pi t- \frac{59 \pi}{2})cm\) Tại t = 2 s ⇒ xN= 0
Câu 439: Trên mặt nước đang có sóng, ta thấy khoảng cách giữa hai gợn sóng liên tiếp là 10cm và một chiếc lá nhỏ trên mặt nước nhô lên liên tiếp 3 lần trong thời gian 5s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là: A. 6cm/s. B. 2cm/s. C. 4cm/s. D. 8cm/s. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C \(\lambda = 10 cm\) Lá nhỏ nhô lên liên tiếp 3 lần trong 5 s \(\Rightarrow 2T = 5 s\Rightarrow T = 2,5 s\) \(\Rightarrow v = \frac{\lambda }{T} = 4 (cm/s)\)
Câu 440: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng 7/4 bước sóng có dao động A. Lệch pha π/2. B. Ngược pha C. Lệch pha π/4. D. cùng pha. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(d=\frac{f}{4}\lambda \Rightarrow \Delta \varphi =\frac{2\pi d}{\lambda }= \frac{2\pi}{\lambda }*\frac{7\lambda }{4}=\frac{7\pi }{2}\) ⇒ Dao động vuông pha ⇒ Chọn A
Câu 441: Sóng lan truyền từ O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là A. 5 B. \(5\sqrt{2}\) C. \(5\sqrt{3}\) D. 10 Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(u_0=a.cos(\omega t-\frac{\pi}{2})\) \(\Rightarrow u_M=a.cos(\omega t-\frac{2\pi}{\lambda }. \frac{\lambda }{4} )\) \(t=\frac{T}{2}\Rightarrow u_M=a.cos\left ( \frac{2\pi}{T}.\frac{T}{2}-\frac{\pi}{2}-\frac{\pi}{2 } \right )=5\Rightarrow a=5cm\) ⇒ Chọn A
Câu 442: Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ doa động có tần số f = 30 Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,9 m/s. Biết tại điểm M cách O một khoảng 10 cm sóng tại đó luôn ngược pha với dao động tại O. Tốc độ truyền sóng: A. 2 m/s. B. 2,2 m/s C. 2,5 m/s. D. 1,8 m/s. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(d(2k+1)\frac{v}{2f}\Rightarrow v=\frac{2.d.f}{2k+1}=\frac{2.10.30}{2k+1}\frac{cm}{s}\) \(160<v=\frac{2.10.30}{2k+1}<290\Rightarrow \left\{\begin{matrix} k=1\\ v=200\frac{cm}{s} \end{matrix}\right.\) ⇒ Chọn A
Câu 443: Sóng cơ học có tần số 42 Hz truyền từ A với tốc độ có giá trị thuộc khoảng từ 380 cm/s đến 400 cm/s. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau đoạn 16,25 cm luôn dao động vuông pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là A. 392 cm/s. B. 390 cm/s. C. 396 cm/s. D. 388 cm/s. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B \(f=42cm, d=(2k+1)\frac{v}{4f}\) \(\Rightarrow v=\frac{4.d.f}{2k+1}=\frac{4.16,25.42}{2k+1}\) \(\Rightarrow \left\{\begin{matrix} k=3\\ v=390 \frac{cm}{s} \end{matrix}\right.\) ⇒ Chọn B
Câu 444: Một sóng truyền theo phương sợi dây được căng ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn có dạng \(u_0=\alpha cos(10 \pi t)\) cm, tốc độ truyền sóng là v = 5 m/s. Nếu M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha O thì khoảng cách từ O đến M và N lần lượt là: A. 25 cm và 75 cm B. 50 cm và 150 cm C. 50 cm và 100 cm D. 25 cm và 125 cm Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B \(u_0=a.cos(10\pi t)cm;v=5\frac{m}{s}\Rightarrow \lambda =\frac{v}{f}=100cm\) \(MN=\lambda =100cm\) \(d_{min}=OM=\frac{\lambda }{2}=50\Rightarrow ON=150cm\) ⇒ Chọn B
Câu 445: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10 Hz, biên độ a, dao động truyền đi với tốc độ 1 m/s trên phương Ox. Sau thời gian t = 1,25 s sóng đi được quãng đường A. 125 cm B. 12,5 cm C. 1,25 cm D. Không xác định được Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(f=10Hz;v=1m/s\) \(S=v.t=1.1,25=1,25m=125cm\) ⇒ Chọn A
Câu 446: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình \(u=28cos(20x-2000t)(cm)\) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng m, t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là: A. 334 m/s. B. 100 m/s. C. 314 m/s. D. 331 m/s. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B \(u=28.cos(20x-2000t)(cm)\) \(v=\frac{2000}{20}=100\frac{m}{s}\) ⇒ Chọn B