Trắc Nghiệm Chuyên Đề Sóng Cơ Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 857:
    Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng đó là: \(u_M = U_0 cos \pi t (cm)\). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó là: \(u_N = 3 cos (\omega t + \frac{\pi}{4}) (cm)\). Biết rằng MN = 25 cm. Ta có
    • A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s.
    • B. Sóng truyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
    • C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s.
    • D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
    Đáp án đúng: C
    uN nhanh pha hơn uM => Sóng truyền từ N → M
    Với \(\frac{2 \pi. 25}{\lambda } = \frac{\pi}{4}\Rightarrow \lambda = 100 cm/s = 1 (m/s)\)
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 858:
    Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20\(\pi\)t cm. Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5 cm có dạng:
    • A. \(u = a cos(20 \pi t + \pi/2) cm\)
    • B. \(u = a cos(20 \pi t ) cm\)
    • C. \(u = a cos(20 \pi t - \pi / 2 ) cm\)
    • D. \(u = - a cos(20 \pi t ) cm\)
    Đáp án đúng: C
    \(\lambda = \frac{v}{f} = 0,1 m = 10 cm\)
    \(\Rightarrow u_M = a cos(20 \pi t - \frac{2 \pi.2,5}{10}) = a cos (20 \pi t - \frac{\pi}{2})(cm)\)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 859:
    Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2cm có phương trình sóng là \(u_M = 2cos(40 \pi t + \frac{3 \pi}{4} ) cm\) thì phương trình sóng tại A và B là:
    • A. \(u_A = 2 cos(40 \pi t + \frac{13 \pi}{4}) cm\) và \(u_B = 2 cos(40 \pi t - \frac{7 \pi}{4})\) cm
    • B. \(u_A = 2 cos(40 \pi t + \frac{13 \pi}{4}) cm\) và\(u_B = 2 cos(40 \pi t + \frac{7 \pi}{4}) cm\)
    • C. \(u_A = 2 cos(40 \pi t - \frac{7 \pi}{4}) cm\) và\(u_B = 2 cos(40 \pi t + \frac{13 \pi}{4}) cm\)
    • D. \(u_A = 2 cos(40 \pi t + \frac{7 \pi}{4}) cm\) và \(u_B = 2 cos(40 \pi t - \frac{13 \pi}{4}) cm\)
    Đáp án đúng: D
    \(\lambda = \frac{v}{f}= 4 cm\)
    Sóng truyền tử \(A \rightarrow M\rightarrow B\) với AM = 2 cm ⇒ MB = 8 cm
    \(\Rightarrow u_A = 2 cos(40 \pi t + \frac{3 \pi}{4} + \frac{2. \pi.2}{4}) = 2 cos (40 \pi t + \frac{7 \pi}{4})(cm)\)
    \(\Rightarrow u_B = 2 cos(40 \pi t + \frac{3 \pi}{4}- \frac{2. \pi.8}{4}) = 2 cos (40 \pi t - \frac{13 \pi}{4})(cm)\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 860:
    Một dao động lan truyền trong môi trường từ điểm M đến điểm N cách M một đoạn 0,9(m) với vận tốc 1,2(m/s). Biết phương trình sóng tại N có dạng \(u_N = 0,02cos2 \pi t(m)\). Viết biểu thức sóng tại M:
    • A. \(u_M = 0,02cos2 \pi t(m)\)
    • B. \(u_M = 0,02cos(2 \pi t + \frac{3 \pi}{2})(m)\)
    • C. \(u_M = 0,02cos(2 \pi t - \frac{3 \pi}{2})(m)\)
    • D. \(u_M = 0,02cos(2 \pi t + \frac{ \pi}{2})(m)\)
    Đáp án đúng: B
    \(\lambda = \frac{v}{f} = 1,2 m\)
    Sóng truyền từ M đến N \(\Rightarrow N = u_M = 0,02 cos( 2\pi t + \frac{2 \pi d}{\lambda })\)
    \(= 0,02 cos(2 \pi t + \frac{3 \pi}{2})(m)\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 861:
    Tại O có một nguồn phát sóng với với tần số f = 20 Hz, tốc độ truyền sóng là 1,6 m/s. Ba điểm thẳng hàng A, B, C nằm trên cùng phương truyền sóng và cùng phía so với O. Biết OA = 9 cm; OB = 24,5 cm; OC = 42,5 cm. Số điểm dao động cùng pha với A trên đoạn BC là
    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
    Đáp án đúng: C
    Gọi M là một điểm bất kỳ trên BC
    \(\lambda = \frac{v}{f} = 8 (cm)\)
    Để M cùng pha với A \(\Rightarrow OM - OA = k\lambda\) mà \(M \in BC\)
    \(\Rightarrow OB - OA \leq k\lambda \leq OC - OA \Rightarrow 1,93 \leq K \leq 4,1 \Rightarrow K = 2;3;4\)
    \(\Rightarrow\) Có 3 điểm M
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 862:
    Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100 Hz gây ra các sóng tròn lan rộng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là 3 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng
    • A. 25 cm/s.
    • B. 50 cm/s.
    • C. 100 cm/s
    • D. 150 cm/s.
    Đáp án đúng: B
    7 gợn lồi liên tiếp là \(6 \lambda = 3 cm \Rightarrow \lambda = 0,5 cm \Rightarrow v = \lambda .f = 50 (cm/s)\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 863:
    Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là
    • A. 30 m/s
    • B. 15 m/s
    • C. 12 m/s
    • D. 25 m/s
    Đáp án đúng: B
    Gợn thứ nhất cách gợn thứ 5 là \(4\lambda\) = 0,5 m \(\Rightarrow \lambda = 0,125 m\)
    \(\Rightarrow v = \lambda .f = 15 m/s\)
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 865:
    Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
    • A. v = 4,5 m/s
    • B. v = 12 m/s
    • C. v = 3 m/s
    • D. v = 2,25 m/s
    Đáp án đúng: C
    Nhấp nhô lên xuống 16 lần trong 30 s \(\Rightarrow 15 T = 30 \Rightarrow T = 2 s\)
    Khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp bằng 24 m \(\Rightarrow 4 \lambda = 24 \Rightarrow \lambda = 6 m\)
    \(\Rightarrow v = \frac{\lambda }{T} = 3 (m/s)\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 866:
    Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 10 ngọn sóng qua mặt trong 36 giây, khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 10 m. Tính tần số sóng biển và vận tốc truyền sóng biển ?
    • A. 0,25 Hz; 2,5 m/s
    • B. 4 Hz; 25 m/s
    • C. 25 Hz; 2,5 m/s
    • D. 4 Hz; 25 cm/s
    Đáp án đúng: A
    Thấy 10 ngọn sóng qua mặt trong \(36 s \Rightarrow 9T = 36 \Rightarrow T = 4 s \Rightarrow f = \frac{1}{4}(Hz)\)
    Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp \(\Rightarrow \lambda = 10 m \Rightarrow v = \lambda .f = 2,5 (m/s)\)