Câu 867: Lúc t = 0 s đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên từ vị trí cân bằng theo chiều dương với biên độ U0 = 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau 6 cm. Tại t = 1 s M cách O 1,5 cm có tốc độ dao động bằng bao nhiêu? A. vM = 1,5π cm/s B. vM = -1,5π cm/s C. vM = 0 cm/s D. Không thể xác định được Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Phường trình dao động của O: \(u_0 = 1,5 cos(\pi t - \frac{\pi}{2})(cm)\) Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha cách nhau khoảng \(\lambda = 6 cm\) \(\Rightarrow\) Phương trình dao động của M là: \(u_M = 1,5 cos(\pi t - \frac{\pi}{2} - \frac{2 \pi d}{\lambda }) = 1,5 cos(\pi t - \pi )(cm)\) \(\Rightarrow t = 1 s \Rightarrow u_M = 1,5 ( cm) \Rightarrow v_M = 0\)
Câu 868: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng \(\lambda\). Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng khi: A. \(\lambda\) = 2πA/3. B. \(\lambda\) = 3πA/4. C. \(\lambda\)= 2πA D. \(\lambda\)= 3πA/2 Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(v_{max}= 2 \pi f.A; v = \lambda .f\) \(v_{max}= 3 v \Rightarrow 2 \pi f A = 3.\lambda . f \Rightarrow \lambda = \frac{2}{3}\pi A\)
Câu 869: Sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với tốc độ 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau: A. 3,2m. B. 2,4m C. 1,6m D. 0,8m. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Ở cùng thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau là \(\lambda = \frac{v}{f}= 3,2 (m)\)
Câu 870: Phương trình dao động của một nguồn phát sóng có dạng\(u = U_0cos(100\pi t)\). Trong khoảng thời gian 0,2s, sóng truyền được quãng đường: A. 10 ℓần bước sóng B. 4,5 ℓần bước sóng C. 1 bước sóng D. 5 ℓần bước sóng Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(T = \frac{2 \pi}{\omega } = 0,02 s\) \(t = 0,2 s = 10T \Rightarrow S = 10 \lambda\)
Câu 871: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T = 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròng làn rộng ta xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2 m. Chọn giá trị đúng vận tốc truyền sóng trên mặt nước A. 16m/s B. 8m/s C. 4m/s D. 2m/s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C Khoảng cách giữa 2 gợn sóng liên tiếp là \(\lambda = 2 m\) \(\Rightarrow v = \frac{\lambda }{T} = 4 m/s\)
Câu 872: Sóng thứ nhất có bước sóng bằng 3,4 lần bước sóng của sóng thứ hai, còn chu kì của sóng thứ hai nhỏ bằng một nửa chu kì của sóng thứ nhất. Khi đó vận tốc truyền của sóng thứ nhất so với sóng thứ hai lớn hay nhỏ thua bao nhiêu lần? A. Lớn hơn 3,4 lần B. Nhỏ hơn 1,7 lần C. Lớn hơn 1,7 lần D. Nhỏhơn 3,4 lần Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: C \(v = \frac{\lambda }{T} \Rightarrow \frac{v_1}{v_2} = \frac{\lambda _1}{\lambda _2}.\frac{T_2}{T_1}= 1,7\) ($v_1$ lớn hơn $1,7$ lần $v_2$)
Câu 873: Tại một điểm O trên mặt thoáng của chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hòa vuông góc với mặt thoáng có chu kì 0,5s. Từ O có các vòng tròn lan truyền ra xa xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 1,5m/s B. 1m/s C. 2,5m/s D. 1,8m/s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: B Khoảng cách 2 vòng liên tiếp \(\Rightarrow \lambda = 0,5 m\) \(v = \frac{\lambda }{T} = 1(m/s)\)
Câu 874: Một mũi nhọn S được gắn vào đầu A của một lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Khi lá thép nằm ngang và chạm vào mặt nước. Lá thép dao động với tần số f = 100Hz, S tạo ra trên mặt nước những vòng tròn đồng tâm, biết rằng khoảng cách giữa 11 gợn lồi liên tiếp là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây? A. v = 100cm/s B. v = 50cm/s C. v = 50cm/s D. 0,1m/s Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A Khoàng cách 11 gợn lổi liên tiếp \(\Rightarrow 10 \lambda = 10 cm \Rightarrow \lambda = 1 cm\) \(v = \lambda .f = 100 ( cm/s)\)
Câu 875: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào? A. 8m B. 24m C. 4m D. 12m Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: A \(4 s = 2 T \Rightarrow S = 2 \lambda \Rightarrow \lambda = 8 m\)
Câu 876: Xét một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi, khi ta giảm một nửa biên độ của nguồn sóng và gấp bốn tần số sóng thì năng lượng sóng tăng lên gấp A. 16 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 4 lần Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng: D \(E = \frac{1}{2}m(2 \pi f^2)A^2 \Rightarrow \left\{\begin{matrix} E \sim f^2\\ E \sim A^2\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow \frac{E'}{E} = \frac{f'^2 A'^2}{f^2 A^2} = 4\)