Trắc Nghiệm Chuyên Đề Tiến Hóa Sinh Học

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 141:
    Cho những ví dụ sau:
    1. Cánh dơi và cánh côn trùng.
    2. Vây ngực của cá voi và cánh dơi.
    3. Vây cá voi và vây cá mập.
    4. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.
    5. Tua cuốn của họ bầu bí và gai xương rồng.
    6. Chân trước của chuột chũi và chân trước của dế trũi.
    Những ví dụ về cơ quan tương tự là:
    • A. 2,4,5.
    • B. 1,2,3.
    • C. 2,3,6.
    • D. 1,3,6.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 142:
    Nội dung nào sau đây không đúng với quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên?
    • A. Chọn lọc tự nhiên là động lực thúc đẩy sinh giới tiến hóa.
    • B. CLTN là quá trình tạo ra các nòi mới trong phạm vi một loài.
    • C. Kết quả CLTN là sự sống sót và sinh sản của những sinh vật thích nghi nhất với môi trường.
    • D. Nội dung của CLTN là tích lũy cao biến dị có lợi và đào thải biến dị có hại cho sinh vật.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 143:
    Quần thể cỏ băng sống ở bãi bồi thường chịu ảnh hưởng của lũ.Quần thể cỏ băng sống phía trong bờ sông ít chịu ảnh hưởng của lũ hơn. Hai quần thể này cùng có nguồn gốc từ một loài ban đầu, tuy ít có sai khác về hình thái nhưng lại có đặc tính sinh thái khác nhau. Các cá thể trong quần thể này không giao phối được với các cá thể trong quần thể kia. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng:
    • A. Cách li tập tính
    • B. Cách li sinh thái
    • C. Cách li điạ lí
    • D. Cách li sinh sản
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 144:
    Phát biểu nào sau đây đúng về chọn lọc tự nhiên?
    • A. Ở quần thể vi khuẩn, chọn lọc chống lại alen trội diễn ra nhanh và triệt để hơn chọn lọc chống alen lặn.
    • B. Áp lực của chọn lọc tự nhiên phụ thuộc vào khả năng phát sinh và tích lũy các đột biến của loài.
    • C. Chọn lọc tự nhiên không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên quàn thể vì quần thể là đơn vị tiến hóa cơ sở.
    • D. Chọn lọc tự nhiên không thể làm xuất hiện một đặc điểm mới trong quần thể sinh vật.
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 146:
    Trong các phát biểu sau:
    (1) chọn lọc tự nhiên là cơ chế duy nhất, liên tục tạo nên tiến hóa thích nghi.
    (2) chọn lọc tự nhiên lâu dài có thể chủ động hình thành nên những sinh vật thích nghi hoàn hảo.
    (3) chọn lọc tự nhiên dẫn đến sự phân hóa khả năng sinh sản của quần thể dẫn đến một số alen nhất định được truyền lại cho thế hệ sau với một tỉ lệ lớn hơn so với tỉ lệ các alen khác.
    (4) sự trao đổi di truyền giữa các quần thể có xu hướng làm giảm sự khác biệt giữa các quần thể theo thời gian.
    (5) sự biến động về tần số alen gây nên bởi các yếu tố ngẫu nhiên làm giảm biến dị di truyền.
    Các phát biểu đúng là:
    • A. 2,3,4
    • B. 1,2,3,4,5
    • C. 3,4,5
    • D. 1,3,4,5
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 147:
    Cơ quan tương đồng là những cơ quan nằm ở vị trí:
    • A. Tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên kiểu cấu tạo giống nhau.
    • B. Khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi.
    • C. Tương ứng trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi nên có kiểu cấu tạo giống nhau.
    • D. Tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo khác nhau.
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 150:
    Cho các thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hoá như sau:
    (1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
    (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền cùa quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá.
    (3) Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
    (4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
    (5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.
    Các thông tin nói về vai trò của đột biến gen là:
    • A. (3) và (4)
    • B. (1) và (4)
    • C. (1) và (3)
    • D. (2) và (5)
    Xem đáp án