Trắc Nghiệm Chuyên Đề Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 241:
    Khi cho lai giữa cây thuần chủng thân cao, quả ngọt với cây thân thấp, quả chua,F1 thu được toàn cây thân cao, quả ngọt. Cho F1 tự thụ phấn F2 thu được: 27 thân cao, quả ngọt: 21 thân thấp, quả ngọt: 9 thân cao, quả chua: 7 thân thấp, quả chua. Biết rằng tính trạng vị quả do một cặp gen quy định, gen nằm trên NST thường. Cho cây F1 lai phân tích, tỷ lệ kiểu hình thu được ở Fa là:
    • A. 3 thân cao, quả ngọt: 3 thân cao, quả chua: 1 thân thấp, quả ngọt: 1 thân thấp, quả chua.
    • B. 7 thân cao, quả ngọt: 7 thân cao, quả chua: 1 thân thấp, quả ngọt: 1 thân thấp, quả chua.
    • C. 3 thân thấp, quả ngọt: 3 thân thấp, quả chua: 1 thân cao, quả ngọt: 1 thân cao, quả chua.
    • D. 9 thân cao, quả ngọt: 3 thân cao, quả chua: 3 thân thấp, quả ngọt: 1 thân thấp, quả chua.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 245:
    Ở cà chua có cả cây tứ bội và cây lưỡng bội. Gen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy địոh quả màu vàng. Biết rằng, cây tứ bội giảm phân bình thường và cho giao tử 2n, cây lưỡng bội giảm phân bình thường và cho giao tử n. Các phép lai cho tỉ lệ phân li kiểu hình 11 quả màu đỏ: 1 quả màu vàng ở đời con là:
    • A. AAaa x Aa và AAaa x aaaa
    • B. AAaa x Aa và AAaa x AAaa.
    • C. AAaa x aa và AAaa x Aaaa
    • D. AAaa x Aa và AAaa x Aaaa.
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 246:
    Nhìn thấy màu sắc phụ thuộc vào các alen trội của ba gen - gen R và gen G nằm trên nhiễm sắc thể X, trong khi gen B nằm trên nhiễm sắc thể thường. Các đột biến lặn ở bất kỳ một trong ba gen có thể gây ra mù màu. Giả sử một người đàn ông mù màu kết hôn với một người phụ nữ mù màu và tất cả con cái đều không bị mù màu. Kiểu gen của phụ nữ là?
    • A. RRGGbb
    • B. RRggBB
    • C. rrGGbb
    • D. RRggBB hoặc RRGGbb
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 247:
    Hoạt động nào của nhiễm sắc thể rõ ràng nhất mô tả qui luật phân ly của Meden?
    • A. Sự phân ly của các nhiễm sắc tử về các cực đối diện ở kì sau II của giảm phâո.
    • B. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể tương đồng sang các cực đối diện ở kỳ sau I của giảm phân.
    • C. Trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể tương đồng ở kỳ đầu giảm phân I.
    • D. Sự kết cặp độc lập của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở kỳ giữa I.
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 248:
    Ở gà, con mái có hai nhiễm sắc thể giới tính khác nhau (Z và W) trong khi con trống có hai nhiễm sắc thể Z. Một gen liên kết nhiễm sắc thể Z kiểm soát vệt vằn trên lông với alen B là trội gây vệt vằn và alen b không gây vệt vằn. Phép lai nào sau đây sẽ cho toàn bộ con mái có cùng kiểu hình và toàn bộ con trống sẽ có cùng một kiểu hình.
    • A. Mái có vằn x Trống không vằn.
    • B. Mái không vằn x Trống vằn.
    • C. Mái không vằn x Trống không vằn.
    • D. Mái vằn x Trống vằn.
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 249:
    Ở người, các gen mù màu đỏ - xanh lá cây (R= bình thường, r = mù màu) và bệnh hemophilia A (máu khó đông), (H = bình thường, h = bệnh hemophilia) liên kết trên nhiễm sắc thể X và cách nhau 3 đơn vị bản đồ.
    Một người phụ nữ có mẹ bị mù màu và có bố bị bệnh hemophilia A đang mang thai một bé trai và muốn biết khả năng con mình sẽ có thị lực bình thường và đông máu. Xác suất đứa trẻ có thị lực bình thường và không bị máu khó đông là bao nhiêu?
    • A. 0,03
    • B. 0,15
    • C. 0,485
    • D. 0,01
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 250:
    Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1?
    • A. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{aB}}\)
    • B. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
    • C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
    • D. \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
    Xem đáp án