Trắc Nghiệm Chuyên Đề Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 841:
    Khoảng cách di truyền giữa 2 gen \(\frac{A}{a}\) và \(\frac{B}{b}\) là 20cm, quá trình giảm phân có hoán vị gen ở cả hai bên, biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội lặn hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu hình đời con từ phép lai phân tích cơ thể có kiểu gen \(\frac{AB}{ab}Dd\) là:
    • A. 9:9:3:3:1:1.
    • B. 3:3:1:1.
    • C. 3:6:3:1:2:1.
    • D. 4:4:4:4:1:1:1:1.
    Xem đáp án
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 842:
    Trong số các phát biểu về vấn đề hoán vị duới đây, phát biểu nào không chính xác?
    • A. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
    • B. Ở tất cả các loài sinh vật, hoán vị gen chi xảy ra ở giới cái mả không xảy ra ở giới đực.
    • C. Tần số hoán vị gen phản ánh khoảng cách tương đối giữa các gen trên nhiễm sắc thể.
    • D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 843:
    Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Hai alen A và B cùng nằm trên một nhóm gen liên kết, hoán vị xảy ra ở 2 giới với tần số 20%. Khi cho cơ thể có kiểu gen \(\frac{AB}{ab}Dd\) tự thụ phấn, kiểu hình ở đời con có hai tính trạng trội và một tính trạng lặn chiếm tỉ lệ:
    • A. 50%.
    • B. 37,5%.
    • C. 13,5%.
    • D. 30%.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 844:
    Khi giao phấn giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 lai với cơ thể đồng hợp lặn thu được thế hệ con có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ. Cho cây F1 tự thụ phấn thu được F2, lấy 4 cây F2 xác xuất để có 3 cây hoa đỏ là:
    • A. 0,177.
    • B. 0,311.
    • C. 0,077.
    • D. 0,036.
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 845:
    Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, locus này nằm trên NST giới tính X không cỏ alen trên Y. Biết rằng không xảy ra đột biến mới, theo lí thuyết, phép lai giữa cơ thể đồng giao tử mang kiểu gen dị hợp và cơ thể dị giao tử có kiểu hình mắt đỏ được kết quả:
    • A. 2 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ.
    • B. 1 ruồi cái mẳt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.
    • C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
    • D. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 847:
    Trong một phép lai phân tích thu được kết quả 84 quả tròn, hoa vàng; 216 quả tròn, hoa trắng; 516 quả dài, hoa vàng; 384 quả dài, hoa trắng. Biết rằng màu sắc hoa do một gen quy định. Kiểu gen của bố mẹ trong phép lai phân tích trên có thể là:
    • A. \(\frac{AD}{ad}\) Bb \(\times\) \(\frac{ad}{ad}\) bb, hoán vị gen với tần số 28%.
    • B. AaDdBb \(\times\) aaddbb, tương tác bổ trợ.
    • C. \(\frac{AD}{ad}\) Bb \(\times\) \(\frac{ad}{ad}\) bb, liên kết gen hoàn toàn.
    • D. \(\frac{Ad}{aD}Bb \times \frac{ad}{ad}bb\), liên kết gen hoàn toàn.
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 848:
    Cây do ba cặp gen (A,a; B,b; D,d) tương tác cộng gộp quy định, trong đó mỗi alen trội làm chiều cao cây tăng thêm 10 cm. Đem lai cây cao nhất có chiều cao 210 cm với cây thấp nhất thu được F1. Cho F1 lai với cây có kiểu gen AabbDd thì ở F2 có bao nhiêu kiểu gen quy định cây cao 170 cm?
    • A. 6.
    • B. 4.
    • C. 2.
    • D. 5.
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 849:
    Trong quy luật di truyền liên kết với giới tính, phép lai thuận nghịch cho kết quả?
    • A. Tỉ lệ phân li kiểu hình khác nhau ở hai giới.
    • B. Con lai luôn có kiểu hình giống mẹ.
    • C. Con lai F1 đồng tính và chỉ biểu hiện tính trạng một bên bố hoặc mẹ.
    • D. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở hai giới giống nhau.
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 850:
    Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, quan hệ trội lặn hoàn toàn. Xét các phép lai:
    (1) AaBbdd \(\times\) AaBBdd.
    (2) AAbbDd \(\times\) AaBBDd.
    (3) Aabbdd \(\times\) aaBbDD.
    (4) aaBbdd \(\times\) AaBbdd.
    (5) aabbdd \(\times\) AaBbDd.
    (6) AaBbDd \(\times\) AabbDD.
    Có bao nhiêu phép lai cho tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1?
    • A. 1.
    • B. 3.
    • C. 4.
    • D. 2.
    Xem đáp án