Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Câu 1:
    Many people left early because the film was uninteresting.
    • A. exciting
    • B. informative
    • C. attractive
    • D. boring
    Đáp án D
    A. exciting : Đầy hứng thú
    B. informative : Cung cấp nhiều thông tin bổ ích
    C. attractive : Thu hút, lôi cuốn/ hấp dẫn
    D. boring : Chán
    Dịch nghĩa: Rất nhiều người bỏ về trước vì bộ phim chán ngắt.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 2:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    The place has rapidly evolved from a small fishing community into a thriving tourist resort.
    • A. developed
    • B. generated
    • C. created
    • D. increased
    Đáp án A
    A. developed : Phát triển
    B. generated : Tạo ra, phát ra
    C. created : Tạo ra
    D. increased : Tăng lên
    Dịch nghĩa: Nơi này phát triển nhanh chóng từ một cộng đồng đánh cá nhỏ thành một khu nghỉ dưỡng thịnh vượng.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 3:
    Don't tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big mouth.
    • A. can't eat a lot
    • B. hates parties
    • C. talks too much
    • D. can keep secrets
    Đáp án D
    A. can't eat a lot : Không thể ăn quá nhiều
    B. hates parties : Ghét các bữa tiệc
    C. talks too much : Nói quá nhiều
    D. can keep secrets : Có thể giữ bí mật
    Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack. Cô ấy không biết giữ bí mật.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 4:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    Today students are under a lot of pressure due to the high expectations from their parents and teachers.
    • A. nervousness
    • B. emotion
    • C. stress
    • D. relaxation
    Đáp án D
    A. nervousness : Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
    B. emotion : Sự xúc động, sự xúc cảm
    C. stress : Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
    D. relaxation : Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
    Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vọng cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 5:
    The only thing he bought on his trip to Italy was a ______ watch.
    • A. nice Italian new
    • B. nice new Italian
    • C. new Italian nice
    • D. new nice Italian
    Đáp án B
    Ta có cách sắp xếp chuỗi Adj theo công thức: OpSSACOMP
    (Opinion- Size- Shape- Age- Color- Origin- Material- Purpose)
    => nice- new- Italian
    Dịch nghĩa: Thứ duy nhất anh ta mua trong chuyến đi là một chiếc đồng hồ đẹp và mới của Ý.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 7:
    Peter is disappointed at not getting the job, but he will ______ it soon.
    • A. take on
    • B. get over
    • C. go through
    • D. come over
    Đáp án B
    A. take on : Đảm nhận công việc/ nhận thêm người/ giả vờ
    B. get over : Vượt qua/ Bình phục
    C. go through : Xem xét tỉ mỉ
    D. come over : Tạt qua chơi/ theo phe ai đó
    Dịch nghĩa: Peter rất thất vọng vì không nhận được việc, nhưng anh ấy sẽ nhanh chóng vượt qua.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 8:
    Travelling to ______ countries in the world enables me to learn many interesting things.
    • A. differ
    • B. difference
    • C. differently
    • D. different
    Đáp án D
    Câu này cần tìm một tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ ‘countries’
    A. differ (V)
    B. difference (N)
    C. differently (Adv)
    D. different (Adj)
    Dịch nghĩa: Đi du lịch các nước khác nhau trên thế giới làm cho tôi có thể học được nhiều điều thú vị.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 10:
    Thanks to her father's encouragement, she has made great ______ in her study.
    • A. standard
    • B. development
    • C. contribution
    • D. progress
    Đáp án D
    A. standard : Tiêu chuẩn
    B. development : Sự phát triển
    C. contribution : Sự đóng góp
    D. progress : Sự tiến bộ, sự tiến triển
    Dịch nghĩa: Nhờ có sự khích lệ của người bố, cô ấy đã có một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập.