Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 992:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks.
    The hotel was terrible, but the wonderful beach ________ our disappointment.
    • A. got over
    • B. faced up to
    • C. made up for
    • D. saw to
    Đáp án đúng là C: make up ( to somebody ) for something: bồi thường, đền bù cho ai đó về...
    Các từ còn lại: get over: vượt qua; face up to: đương đầu, đối mặt; see to something: giải quyết việc gì
    Dịch: Khách sạn thật là tệ, nhưng bãi biển tuyệt đẹp cũng phần nào bù lại cho sự thất vọng của chúng tôi.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 994:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks.
    Of the two new teachers, one is experienced and________ .
    • A. the others is not
    • B. another is inexperienced
    • C. the other is not
    • D. other lacks experience
    Đáp án đúng là C: the other is not
    Trong câu này, từ other được dùng như 1 đại từ để chỉ người thứ 2 trong số 2 người. Vì đối tượng "two new teachers" đã xác định nên thêm mạo từ the trước other.
    Dịch: Trong số 2 giáo viên mới, 1 người đã có kinh nghiệm còn người kia thì không.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 995:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer for each of the blanks.
    The accused denied ________ in the vicinity of the murder scene.
    • A. to have ever been
    • B. have ever been
    • C. having ever been
    • D. ever having been
    Đáp án đúng là D: ever having been
    Ta có deny + V-ing: chối, phủ nhận đã làm việc gì => A và B loại
    Đây không phải thì hiện tại hoàn thành, mà trong câu này nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong quá khứ, nên ta chọn đáp án D.
    Dịch: Bị cáo đã phủ nhận việc xuất hiện ở hiện trường vụ ám sát.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 998:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    The transatlantic telegraph cable is broken by a number of relay stations to boost the signal.
    • A. strengthen
    • B. prosper
    • C. swell
    • D. subside
    Đáp án đúng là B: boost = prosper: tăng cường, thúc đẩy
    Hệ thống cáp quang xuyên Đại Tây Dương đã bị đứt do lỗi từ 1 số trạm tiếp sóng được dùng để khuếch đại tín hiệu.
    Các từ còn lại: strengthen: củng cố; swell: căng lên, phồng lên; subside: ngớt, giảm bớt
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 999:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    Formerly a palace, the Louvre was made a museum after the French Revolution.
    • A. Henceforth
    • B. Eventually
    • C. Previously
    • D. Frequently
    Đáp án là C: Formerly = Previously: trước kia
    Cung điện Louvre trước kia đã trở thành bảo tàng sau cuộc Cách mạng Pháp.
    Các từ còn lại: Henceforth: từ nay trở đi; Eventually: sau cùng; Frequently: Thường xuyên
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1000:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word(s) SIMILAR in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    Apples not only contain several essential vitamins but have been proven to aid digestion and help keep teeth healthy and clean.
    • A. extra
    • B. common
    • C. unusual
    • D. important
    Đáp án đúng là D: essential = important: quan trọng, cần thiết
    Táo không chỉ chứa nhiều vitamin cần thiết mà còn được chứng minh là giúp hỗ trợ tiêu hóa và giúp cho răng khỏe và sạch.
    Các từ còn lại: extra: thêm; common: chung; unusual: không bình thường