Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1072:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    A number of wildlife reserves have been established __________ endangered species can have a chance to survive and develop.
    • A. therefore
    • B. in order to
    • C. so that
    • D. so as to
    Đáp án đúng là C: "so that + clause": để … ( chỉ mục đích)
    Các từ còn lại: "therefore": vì vậy ( chỉ kết quả ); "in order to/so as to + V": để ( chỉ mục đích)
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1073:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    The majority of Asian students reject the American _________ that marriage is a partnership of equals.
    • A. thought
    • B. view
    • C. look
    • D. attitude
    Đáp án đúng là B: "view": quan điểm, ý kiến
    Dịch: Đa số các sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của người Mỹ rằng hôn nhân là một quan hệ đối tác bình đẳng.
    Các từ còn lại: "thought": suy nghĩ; "look": cái nhìn; "attitude": thái độ
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 1079:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    You will have to _________if you want to pass the final exam.
    • A. pull up your socks
    • B. work miracles
    • C. take the trouble
    • D. keep your hand in
    Đáp án đúng là A: "pull up your socks" (khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến những thành công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó)
    ⇒ Bạn sẽ phải cố gắng nhiều nếu bạn muốn vượt qua kì thi.
    Các cụm từ còn lại:
    - "work/ perform miracles": đạt được kết quả rất tốt, tạo kết quả kỳ diệu
    - "take the trouble to do sth": chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn để làm việc gì
    - "keep your hand in": luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng đó.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪