Câu 111: All nations should_______ hands to work out a plan to solve the problem of global warming. A. join B. hold C. shake D. lend Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là A: join Cụm từ: join hands (with somebody) to do something: chung tay, cùng nhau làm gì Câu này dịch như sau: Tất cả các nước nên chung tay thực hiện kế hoạch để giải quyết vấn đề hiệu ứng nhà kính.
Câu 112: The manager_______ his temper with the employees and shouted at them. A. had B. lost C. took D. kept Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là B: lost Cụm từ: lose one's temper (sự kết hợp từ): mất bình tĩnh Câu này dịch như sau: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng họ.
Câu 113: Women in some parts of the world are still struggling for_______ job opportunities to men. A. equal B. various C. suitable D. legal Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là A: equal - equal (adj): bình đẳng - various (adj): đa dạng - suitable (adj): thích hợp - legal (adj): hợp pháp Câu này dịch như sau: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để giành lấy những cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới.
Câu 114: They are always_______ of what their children do. A. support B. supporting C. supportive D. supportively Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là C: supportive Cụm từ: be supportive of: ủng hộ. Chỗ trống cần điền là một tính từ bổ nghĩa cho chủ ngữ (they) đứng sau động từ “are” và trước giới từ “of”. Câu này dịch như sau: Họ luôn ủng hộ việc con họ làm.
Câu 115: Housewives find it easier to do domestic chores thanks to_____ invention of labour-saving devices. A. the B. a C. an D. some Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Dùng mạo từ “the” vì đang nói đến một phát minh cụ thể. Câu này dịch như sau: Các bà nội trợ cảm thấy dễ dàng hơn khi làm việc nhà nhờ vào sự phát minh của các thiết bị giúp tiết kiệm sức lao động.
Câu 116: Most universities have trained counselors who can reassure and console students who have academic or personal problems. A. discourage B. please C. sympathize D. satisfy Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Hầu hết các trường đại học đã được đào tạo cố vấn những người có thể trấn an và an ủi với học sinh có khó khăn về học tập hoặc cá nhân. A. ngăn cản B. vui lòng C. thông cảm. D. thỏa mãn Console: an ủi >< discourage
Câu 117: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. I made a mess of the exam. But I think I should pass, as I only need 50%. A. to make a big mistake B. to change your plan C. to loose confidence D. to do at one’s best Spoiler: Xem đáp án Đáp án D "Tôi đã làm hỏng bài thi thậm tệ .Nhưng tôi nghĩ rằng tôi sẽ vượt qua, khi tôi chỉ cần 50%. A. mắc một sai lầm B. lớn để thay đổi kế hoạch của bạn C. mất tự tin D. làm ở mức tốt nhất. Make a mess of sth: làm việc gì một cách tồi tệ.>< do at one’s best
Câu 118: Your fare, accommodation and meals, are all _____ in the price of this holiday. A. composed B. collected C. enclosed D. included Spoiler: Xem đáp án Đáp án D A. composed: hợp thành B. collected: thu thập C. enclosed: kèm theo D. included: bao gồm Tiền xe, chỗ ở và những bữa ăn của bạn được bao trọn trong giá của kỳ nghỉ này.
Câu 119: He had never experienced such rudeness towards the president as it occurred at the annual meeting in May. A. impoliteness B. encouragement C. politeness D. measurement Spoiler: Xem đáp án Đáp án C Rudeness: sự vô lễ, sự khiếm nhã Trái nghĩa là politeness: sự lịch sự, đúng mực Dịch: Anh chưa bao giờ thô lỗ như vậy đối với tổng thống như điều đã xảy ra tại cuộc họp hàng năm vào tháng Năm.
Câu 120: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. The bank announced that it was to merge with another of the high street banks. A. associate B. cooperate C. assemble D. separate Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Merge: hoà vào, sáp nhập Trái nghĩa là separate: tách ra, phân ra Dịch: ngân hàng thông báo rằng nó đã hợp nhất với một trong những ngân hàng cao cấp