Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 142:
    The original World Cup trophy was given permanently to Brazil to honor that country’s record third World Cup title in 1970.
    • A. for good
    • B. lastingly
    • C. for age
    • D. temporarily
    Đáp án D
    Giải thích:
    Permanently: (adv) lâu dài, vĩnh viễn
    A. for good : mãi mãi
    B. lastingly : kéo dài
    C. for age: lâu dài
    D. temporarily: tạm thời
    Dịch nghĩa: chiếc cúp World Cup đầu tiên được trao vĩnh viễn cho Brazil để tôn vinh lần thứ ba đạt chức vô địch năm 1970.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 143:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word (s) in each of the following questions
    Schooling is compulsory for all English children from age 5 to 16.
    • A. free
    • B. optional
    • C. constructive
    • D. beneficial
    Đáp án B
    Giải thích:
    Compulsory: (adj) bắt buộc
    A. free : (adj) miễn phí
    B. optional : (adj) tự chọn
    C. constructive : (adj) có tính xây dựng
    D. beneficial : (adj) có lợi
    Dịch nghĩa: Việc đến trường là bắt buộc đối với trẻ em từ 5 đến 16 tuổi ở nước Anh.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 144:
    Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.
    • A. make decisions
    • B. put together
    • C. take each other’s hands
    • D. work together
    Đáp án D
    Giải thích:
    Join hands: (v) phối hợp với nhau để làm gì đó
    A. Make decisions : quyết định
    B. Put together: ráp vào với nhau
    C. take each other’s hands : nắm tay người khác
    D. work together: cùng nhau làm
    Dịch nghĩa: Bố mẹ chúng tôi cùng nhau làm việc để cho chúng tôi một mái nhà xinh đẹp và ấm cúng.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 145:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    The cultural and historical sites in Kyoto have been given appropriate care and maintenance.
    • A. preservation
    • B. revival
    • C. recovery
    • D. recognition
    Đáp án A
    Giải thích:
    Maintenance: (n) sự bảo tồn
    A. preservation: (n) sự bảo tồn
    B. revival: (n) sự phục hồi
    C. recovery: (n) sự phục hồi
    D. recognition: (n) sự công nhận
    Dịch nghĩa: Các di tích lịch sử văn hóa ở Kyoto được quan tâm và bảo tồn đúng cách.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪