Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 151:
    Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus.
    • A. large quantity
    • B. small quantity
    • C. excess
    • D. sufficiency
    Đáp án C
    Abundance: sự phong phú, sự thừa thãi, sự ê hề >< small quantity: số lượng nhỏ, ít
    - large quantity: số lượng lớn
    - excess: sự quá mức, sự thái quá
    - sufficiency: số lượng đủ về cái gì
    Dịch: Trái cây và rau phát triển phong phú trên đảo. Người dân đảo thậm chí còn xuất khẩu thặng dư.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 160:
    Many young people in rural areas don’t want to spend their lives on the farm like their _______ parents. So they leave their home villages to find well-paid jobs in the fast-growing industrial zones.
    • A. long-term
    • B. up-to-date
    • C. weather-beaten
    • D. wide-ranging
    Đáp án C
    Weather-beaten: sạm nắng (da), dày dạn sương gió (ý chỉ sự vất vả)
    Dịch: Nhiều người trẻ ở khu vực nông thôn không muốn dành cuộc sống của mình trên các trang trại giống như cha mẹ dày dạn sương gió. Vì vậy, họ rời khỏi ngôi làng của mình để tìm công ăn việc làm được trả lương cao trong các khu công nghiệp đang phát triển nhanh.