Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 355:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following question.
    The new cowboy film catches the fancy of the children.
    • A. satisfies
    • B. attracts
    • C. amuses
    • D. surprises
    Đáp án B
    - Catch the fancy of: thu hút/ hấp dẫn
    - Satisfies: làm hài lòng
    - Attracts: thu hút/ hấp dẫn
    - Amuses: giải trí
    - Surprises: làm ngạc nhiên
    Câu này dịch như sau: Bộ phim cao bồi mới thu hút những đứa trê.
    => Catch the fancy of = Attracts
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 356:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following question.
    TV commercials that sell household products have often accused of reinforcing stereotypes of social roles.
    • A. modifying
    • B. strengthening
    • C. contrasting
    • D. exposing
    Đáp án B
    - Reinforcing: đẩy mạnh/ tăng cường
    - Modifying: sửa đổi
    - Strengthening: tăng cường
    - Contrasting: tương phản
    - Exposing: tiết lộ/ phơi bày
    Câu này dịch như sau: Các chương trình quảng cáo trên TV cái mà bán những sản phẩm gia dụng thường bị buộc tội là làm quá lên các định kiến về vai trò xã hội.
    => Reinforcing = Strengthening
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 357:
    Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicated the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underline part in each of the following questions.
    His physical condition was not an impediment to his career as violinist. He has won a lot prizes.
    • A. disadvantage
    • B. barrier
    • C. obstacle
    • D. advantage
    Đáp án D
    - Impedement: sự cản trở
    - Disadvantage: bất lợi
    - Barrier: rào cản
    - Obstacle: khó khăn
    - Advantage: lợi thế
    Câu này dịch như sau: Tính trạng thể chất của anh ấy không phải là sự cản trở trong sự nghiệp là người chơi đàn dương cầm. Anh ấy đã giành được nhiều giải thưởng.
    => Impedement >< Advantage
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 358:
    Mark the letter A, B, C, D on your answer sheet to indicated the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underline part in each of the following questions.
    We have to husband our resources to make sure we make it through these hard times.
    • A. spend
    • B. manage
    • C. use up
    • D. marry
    Đáp án C
    - Husband (v): dành dụm/ tiết kiệm
    - Spend: tiêu xài / trải qua
    - Manage: quản lý
    - Use up: dùng hết/ cạn kiệt
    - Marry: kết hôn
    Câu này dịch như sau: Chúng ta phải tiết kiệm các nguồn tài nguyên để đảm bảo chúng ta có thể vượt qua những lúc khó khăn này.
    => Husband >< use up
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 359:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    When you use the Internet, you have so much information at your _________.
    • A. fingers
    • B. hands
    • C. fingertips
    • D. thumbs
    Đáp án C
    Cụm thành ngữ: Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a particular situation and be able to find it easily and use it quickly
    [ nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng]
    Câu này dịch như sau: Khi bạn sử dụng Internet bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và nhanh chóng.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 360:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Rebecca _______ on our conversation to tell us that James had just been rushed into hospital.
    • A. broke up
    • B. got ahead
    • C. faced up
    • D. cut in
    Đáp án D
    Kiến thức: Cụm động từ
    - Break up: chia tay
    - Get ahead: tiến triển
    - Face up: đối phó/xử lý
    - Cut in on: xen ngang vào [ cuộc đối thoại]
    Câu này dịch như sau: Rebecca chen ngang vào cuộc trò chuyện giữa chúng tôi để báo với chúng tôi rằng James vừa mới được đưa vào viện.