Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 361:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Only three of students in my class are girls, _______ are all boys.
    • A. the other
    • B. others
    • C. other student
    • D. the others
    Đáp án D
    Kiến thức: dùng the other thay thế cho danh từ số ít, đã xác định
    Others: thay thế cho danh từ số nhiều chưa xác định
    Other + danh từ số nhiều = others
    The others: thay thế cho danh từ số nhiều, xác định
    Câu này dịch như sau: Chỉ có 3 học sinh trong lớp là nữ, còn lại đều là nam. Còn lại ở đây hiểu là số học sinh còn lại trong lớp học => the others
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 362:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    The change in the upcoming high school communication requires a great deal of _______ and budget.
    • A. preparing
    • B. prepared
    • C. preparation
    • D. prepare
    Đáp án C
    Kiến thức: Giới từ + danh từ; sau “and” là danh từ thì trước “and” cũng phải là danh từ => preparation
    Câu này dịch như sau: Sự thay đổi trong giao tiếp trung học sắp tới yêu cầu nhiều sự chuẩn bị và ngân sách.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 363:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase OPPOSITE in meaning to the bold and underlined part in each of the following questions.
    Names of the people in the book were changed to preserve anonymity.
    • A. reveal
    • B. cover
    • C. presume
    • D. conserve
    Đáp án A
    Preserve: giữ; giữ gìn; bảo tồn
    Trái nghĩa là reveal: tiết lộ, lộ ra
    Cover: che, bao phủ
    Presume: cho là [đúng], cầm chắc là; coi là
    Conserve: bảo vệ, bảo tồn, bảo toàn
    Dịch câu: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 364:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase OPPOSITE in meaning to the bold and underlined part in each of the following questions.
    These were the people who advocated using force to stop school violence.
    • A. strongly condemned
    • B. publicly said
    • C. openly criticized
    • D. publicly supported
    Đáp án C
    Advocate: biện hộ; ủng hộ >< openly criticized: chỉ trích, phê bình
    - Condemn: làm cho (ai) tỏ ra có tội, chỉ trích; lên án
    - Support: ủng hộ
    - Publicly said: nói công khai
    Dịch câu: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 365:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the bold and underlined part in each of the following questions.
    I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith!
    • A. altogether
    • B. specifically
    • C. thoroughly
    • D. considerably
    Đáp án C
    clearly and definitely: rõ ràng và dứt khoát = thoroughly: [một cách] hoàn toàn, [một cách] hoàn hảo
    - altogether: cả thảy, tất cả
    - specifically: [một cách] riêng biệt
    - considerably: [một cách] rất lớn, nhiều
    Dịch câu: Tôi đã nói rõ ràng là không được viết bằng bút chì, Smith!
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 366:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the bold and underlined part in each of the following questions.
    We decided to pay for the car on the installment plan.
    • A. cash and carry
    • B. monthly payment
    • C. credit card
    • D. piece by piece
    Đáp án B
    Installment: phần trả mỗi lần (của một số tiền), trả góp
    Trong câu này đồng nghĩa là monthly payment: trả tiền hàng tháng
    Dịch câu: Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe bằng kế hoạch trả góp.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 367:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    It's ______ unique opportunity to see African wildlife in its natural environment.
    • A. the
    • B. no article
    • C. a
    • D. an
    Đáp án C
    A unique opportunity: một cơ hội hiếm có khó gặp
    Dịch câu:
    Đó là một cơ hội hiếm có để nhìn thấy động vật hoang dã châu Phi trong môi trường tự nhiên của nó.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 368:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Tom: "Is there anything interesting_____ the paper today?"
    Anna: "Well, there’s an unusual picture____ the back page."
    • A. on – on
    • B. in – on
    • C. in – in
    • D. on - in
    Đáp án B
    In the paper: trong báo
    On … page: trên trang …( nào đó)
    Dịch câu:
    Tom: "Hôm nay có điều gì thú vị trong bài báo này không?"
    Anna: "À, có một hình ảnh khác thường ở trang sau".
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 369:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    His speech was careful and ______, but his words seemed to make no sense.
    • A. distinctive
    • B. distinction
    • C. distinct
    • D. distinguish
    Đáp án A
    Ở đây cần một tính từ => danh từ ở B và động từ ở D loại
    distinctive: đặc biệt
    distinct: dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng
    (thực ra ở đây tính từ phù hợp nhất là distinguished: xuất sắc. Tuy nhiên từ này ko có trong 4 đáp án, vì thế đáp án A là phú hợp nhất.)
    Dịch câu: Bài phát biểu của ông rất cẩn thận và đặc biệt, nhưng những lời ông dường như không có ý nghĩa.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 370:
    Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
    This winter wasn’t _______ as difficult as last winter.
    • A. almost
    • B. nearly
    • C. closely
    • D. just
    Đáp án B
    - Almost: hầu như, suýt
    - Nearly: hầu như, gần như
    - Closely: [một cách] chặt chẽ, [một cách] sát sao
    - Just: chỉ, mỗi…
    Dịch câu: Mùa đông này gần như ko khắc nghiệt như năm ngoái.