Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 381:
    Mark a letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    ______ dead no longer need ______ help. We must concern ourselves with ______ living.
    • A. The/the/the
    • B. A/a/a
    • C. A/the/a
    • D. The/Ø/the
    Đáp án D
    Kiến thức: Mạo từ
    The + adj = danh từ chỉ người số nhiều [ the dead: người chết]
    Help (n): sự giúp đỡ là danh từ không đếm được => Không dùng mạo từ
    The living (n): những người đang sống
    Câu này dịch như sau: Người chết không cần sự giúp đỡ nữa. Chúng ta phải tự lo cho chính mình những người còn đang sống.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 383:
    Mark a letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Geometry is the branch of mathematics _______ the properties and relation of lines, angles, shapes, surfaces and solids.
    • A. is concerned with
    • B. dealing with
    • C. the deal about
    • D. to be concerned about
    Đáp án B
    Cụm động từ: deal with [ giải quyết]
    Be concerned about sth: lo lắng về
    Câu này dịch như sau: Hình học là một lĩnh vực của toán học giải quyết những nội dung và mối liên hệ giữa các đường, góc, hình dạng, bề mặt và vật rắn.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 384:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    The law restricting pollution in the city are very rigid.
    • A. stiff
    • B. strict
    • C. strict
    • D. tolerant
    Đáp án C
    Rigid: cứng nhắc, cứng >< flexible: linh hoạt
    - Stiff: cứng, cứng đơ, đặc quánh
    - Strict: cứng nhắc, nghiêm khắc
    - Tolerant: khoan dung; tha thứ
    Dịch: Luật hạn chế ô nhiễm trong thành phố rất cứng nhắc.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 385:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    We can’t make any conclusion right now with this paucity of information.
    • A. excess
    • B. certainty
    • C. timidity
    • D. scarcity
    Đáp án A
    Paucity: sự ít, sự ít ỏi >< excess: vượt quá, nhiều vượt quá
    - Certainty: sự chắc chắn
    - Timidity: sự rụt rè
    - Scarcity: sự khan hiếm
    Dịch câu: Chúng tôi không thể đưa ra bất kỳ kết luận ngay bây giờ với số lượng ít ỏi thông tin này.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 386:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
    An interesting feature of this park is the Orphanage where lots of orphaned or abandoned animals are taken care of.
    • A. immoral
    • B. wicked
    • C. shameless
    • D. deserted
    Đáp án D
    Abandoned: bị bỏ rơi, bị vứt bỏ = deserted: bị bỏ, bị vứt đi
    - Immoral: vô đạo
    - Wicked: xấu, tệ, đồi bại, độc ác, tội lỗi
    - Shameless: không biết xấu hổ, trơ trẽn, vô liêm sỉ
    Dịch câu: Một tính năng thú vị của công viên này là trại mồ côi nơi nhiều động vật mồ côi hoặc bị bỏ rơi được đưa về chăm sóc.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 387:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following questions.
    The situation seems to be changing minute by minute.
    • A. from time to time
    • B. time after time
    • C. again and again
    • D. very rapidly
    Đáp án D
    minute by minute: từng phút từng phút một, thể hiện sự nhanh chóng = very rapidly: một cách rất nhanh, một cách nhanh chóng
    - from time to time = sometimes: thỉnh thoảng
    - time after time: thời gian này qua thời gian khác
    - again and again: lặp đi lặp lại
    Dịch: Tình hình dường như đang thay đổi từng phút một.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 389:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Make exercise a part of your daily ______.
    • A. regularity
    • B. chore
    • C. routine
    • D. frequency
    Đáp án C
    - Routine: lề thói đã quen; nếp cũ
    - Regularity: sự đều, sự đều đặn, quy củ
    - Chore: việc vặt hàng ngày
    - Frequency: sự đều đặn
    Dịch câu: Hãy tập thể dục là một phần của thói quen hàng ngày của bạn.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 390:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Occupational physicians search ______ the causes ______ injuries and sickness in the workplace.
    • A. for-for
    • B. in-of
    • C. for-of
    • D. with-for
    Đáp án C
    Các cụm cấu trúc/cấu trúc với giới từ:
    - search for something: tìm kiếm cái gì
    - the cause + of + N: nguyên nhân của cái gì
    Đáp án là for-of
    Dịch: Các bác sĩ nghề nghiệp tìm kiếm các nguyên nhân gây thương tích và bệnh tật tại nơi làm việc.