Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 41:
    At first, no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her statements.
    • A. provided evidence for
    • B. got information from
    • C. borrowed colour from
    • D. gave no proof of
    Đáp án D
    Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
    Giải thích: lend colour to something: chứng minh
    provide evidence for: cung cấp chứng cứ cho
    give no proof of: không có bằng chứng
    => give no proof >< lend colour to something
    Tạm dịch: Lúc đầu, không ai tin rằng cô ấy là phi công, nhưng các tài liệu của cô ấy đã chứng minh cho câu nói của cô.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 42:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    I think it’s impossible to abolish school examinations. They are necessary to evaluate students’ progress.
    • A. stop
    • B. extinguish
    • C. continue
    • D. organize
    Đáp án C
    Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
    Giải thích: abolish (v): loại bỏ
    stop (v): dừng lại extinguish (v): dập tắt
    continue (v): tiếp tục organize (v): tổ chức
    => continue >< abolish
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 43:
    My parent’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams.
    • A. influence
    • B. discourage
    • C. reassure
    • D. inspire
    Đáp án B
    Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
    Giải thích: deter (v): ngăn cản, làm nản lòng
    influence (v): ảnh hưởng discourage (v): gây nản lòng
    reassure (v): trấn an inspire (v): truyền cảm hứng
    => discourage = deter
    Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi đã không ngăn cản tôi lựa chọn công mơ ước của mình.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 44:
    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
    The way the care-taker treated those little children was deplorable. She must be punished for what she did.
    • A. respectable
    • B. unacceptable
    • C. mischievous
    • D. satisfactory
    Đáp án B
    Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa
    Giải thích: deplorable (adj): tồi tệ, không thể chấp nhận được
    respectable (adj): đáng kính trọng unacceptable (adj): không thể chấp nhận được
    mischievous (adj): tinh nghịch satisfactory (adj): thỏa mãn, đạt yêu cầu
    => unacceptable = deplorable
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 49:
    The architects have made _______ use of glass and transparent plastic.
    • A. imaginative
    • B. imagine
    • C. imagination
    • D. imaginatively
    Đáp án A
    Kiến thức: từ vựng, từ loại
    Giải thích:
    imaginative (adj): sáng tạo imagine (v): tưởng tượng
    imagination (n): trí tưởng tượng imaginatively (adv): sáng tạo
    Ở đây từ cần điền là một tính từ.
    Tạm dịch: Các kiến trúc sư đã sử dụng sáng tạo thủy tinh và nhựa trong suốt.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪