Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 503:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct one to complete each of the following sentences.
    A personal communicator helps you to ______ with other computers and with people around the world.
    • A. demonstrate
    • B. interact
    • C. content
    • D. transmit
    Đáp án B
    “interact”: tương tác với, giao tiếp với
    Dịch: Một thiết bị giao tiếp cá nhân giúp bạn tương tác với các máy tính khác và với mọi người trên toàn thế giới.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 504:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that is opposite in meaning to the underlined part in each of the following questions.
    Many people oppose corporal punishment when educating young children though several of them are naughty.
    • A. appreciate
    • B. agree with
    • C. are in favor of
    • D. disapprove of
    Đáp án B
    “oppose”: phản đối, không đồng ý >< “agree with”: đồng ý với
    Dịch: Nhiều người phản đối hình phạt khi giáo dục con trẻ mặc dù một vài trong số chúng nghịch ngợm.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 505:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that is opposite in meaning to the underlined part in each of the following questions.
    A calculating machine can do calculations with lightning speed.
    • A. very quickly
    • B. incorrectly
    • C. perfectly
    • D. very slowly
    Đáp án D
    “with lightning speed”: với tốc độ ánh sáng, nhanh chóng >< “very slowly”: rất chậm
    Dịch: Một máy tính có thể làm các phép tính với tốc độ rất nhanh.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 508:
    Mark a letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Her contract ___ in two months, so she’s looking for another job.
    • A. runs down
    • B. runs out
    • C. goes out
    • D. goes away
    Đáp án B
    Run down: ngừng hoạt động/ mất năng lượng
    Run out: hết hạn/ cạn kiệt
    Go out: ra ngoài
    Go away: đi xa
    Câu này dịch như sau: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong 2 tháng nữa, vì vậy cô ấy đang tìm một công việc khác.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 509:
    Mark a letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    The ___ friendly products are designed not to harm the natural environment.
    • A. environment
    • B. environmental
    • C. environmentally
    • D. environmentalism
    Đáp án C
    Environment (n): môi trường
    Environmental (adj): thuộc về môi trường
    Environmentally (adv)
    Environmentalism (n) : chủ nghĩa môi trường
    Trật tự của cụm danh từ: adv + adj + noun => chọn environmantally
    Câu này dịch như sau: Những sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại đến môi trường tự nhiên.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 510:
    Mark a letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    The house owner _________ coming near the dog as it could become very fierce unexpectedly.
    • A. warned me against
    • B. advised me
    • C. stopped me
    • D. accused me of
    Đáp án A
    Warn sb against + Ving: cảnh báo ai đừng làm việc gì
    Advise + sb + to Vo: khuyên ai làm gì
    Stop sb from + Ving: ngăn cản ai làm gì
    Accuse sb of + Ving: buộc tội ai đã làm gì
    Câu này dịch như sau: Chủ nhà cảnh báo tôi không đến gần con chó vì nó có thể trở nên hung hăng bất chợt.