Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 571:
    Choose A, B ,C or D to indicate the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each sentence.
    Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.
    • A. incidental
    • B. misunderstandings
    • C. accidents
    • D. misfortunes
    Đáp án C: mishap = accident: tai nạn, rủi ro
    A: incidental: tình cờ
    B: misunderstandings: sự hiểu làm
    C: accidents: tai nạn
    D: misfortunes: bất hạnh
    Dịch: Dù nhiều đột phá khoa học có được từ những tai nạn nhưng nó đã giúp các nhà tư tưởng xuất chúng nhận ra tiềm năng của mình.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 572:
    Choose A, B ,C or D to indicate the word that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each sentence.
    Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.
    • A. Artifacts
    • B. Textile
    • C. Pottery
    • D. Rugs
    Đáp án đúng là D: carpet = rug
    A: Artifacts: đồ nhân tạo
    B: Textile: hàng dệt
    C: Pottery: gốm
    D: Rugs: thảm
    Dịch: Những tấm thảm từ các quốc gia như Iran và Afghanistan thường có giá cao ở Mỹ.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 573:
    Choose A, B, C or D to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions:
    Henry has found a temporary job in a factory.
    • A. genuine
    • B. eternal
    • C. permanent
    • D. satisfactory
    Đáp án đúng là C: temporary >< permanent
    A: genuine: thông minh, thiên tài
    B: eternal: vĩnh cửu
    C: permanent: mãi mãi
    D: satisfactory: hài lòng
    Dịch: Henry vừa tìm được một công việc tạm thời trong nhà máy.
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 574:
    Choose A, B, C or D to indicate the word that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions:
    Mr. Smith’s new neighbors appear to be very friendly.
    • A. inapplicable
    • B. hostile
    • C. amiable
    • D. futile
    Đáp án đúng là B: friendly >< hostile
    A: inapplicable: không áp dụng được
    B: hostile: very unfriendly or aggressive (không thân thiện, khó ưa)
    C: amiable: pleasant; friendly and easy to like (thân thiện, đáng yêu)
    D: futile: having no purpose because there is no chance of success (vô ích, vô vọng)
    Dịch : Hàng xóm mới của ông Smith có vẻ rất thân thiện.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 575:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Is there _________ at all I can help?
    • A. everything
    • B. anything
    • C. something
    • D. one thing
    Đáp án đúng là B: anything
    Anything (at all) được dùng trong câu hỏi.
    Trong câu hỏi đôi khi có thể dùng something, tuy nhiên phía sau có “at all” nên không thể dùng something ở đây.
    Everything và one thing ở đây không phù hợp vê nghĩa.
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 576:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    My car isn't _______. It's always letting me down.
    • A. believable
    • B. reliable
    • C. colorable
    • D. conceivable
    Đáp án đúng là B: reliable
    A. believable (adj) có thể tin tưởng được
    B. reliable (adj) có thể tin cậy được
    C. colorable [không tồn tại]
    D. conceivable (adj) có thể nhận thức (tưởng tượng) được
    Dịch: Xe của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn luôn làm tôi thất vọng.
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 577:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    All applicants must ________ their university transcript and two reference letters to be considered for this job.
    • A. permit
    • B. omit
    • C. submit
    • D. admit
    Đáp án C: submit
    - Permit: cho phép
    - Omit: bỏ sót, quên
    - Submit: đệ trình, nộp
    - Admit: thừa nhận
    Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điểm đại học của họ và hai thư giới thiệu để được xem xét cho công việc này.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 579:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    I have lived near the airport for so long now that I’ve grown ________ to the noise of the airplanes.
    • A. accustomed
    • B. unconscious
    • C. familiar
    • D. aware
    Đáp án A: accustomed
    - be accustomed to something: quen với cái gì
    - be familiar with something: quen thuộc với điều gì
    - be aware of somebody/something: có ý thức, nhận thức về việc gì
    - be unconscious of something: mất nhận thức về việc gì
    Dịch: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ máy bay.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 580:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    Going on this diet has really ________ me good. I’ve lost weight and I feel fantastic!
    • A. done
    • B. taken
    • C. made
    • D. had
    Đáp án A: done
    Cấu trúc : do good / do somebody good: có lợi, tốt cho ai
    Dịch: Thực hiện thực đơn này thực sự có lợi cho tôi. Tôi đã giảm cân và cảm thấy thật tuyệt!