Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 784:
    Choose the best answer for each of the following questions.
    The plane was …………… delayed.
    Đáp án đúng là B: unexpectedly
    Giải thích: Về cấu trúc ngữ pháp, câu trên đã đủ thành phần chính và câu cũng đã đủ nghĩa. (Chuyến bay đã bị hoãn.)
    ⇒ Ở đây ta cần 1 trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ chính nên chọn B: unxpectedly (một cách đột ngột, ngoài dự kiến)
    - unexpected (adj): bất ngờ
    - unexpectedness (n): sự bất ngờ
    - expect (v): mong đợi
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 785:
    Choose the best answer for each of the following questions.
    She sent me detailed …………… about the project.
    Đáp án đúng là D: information
    Giải thích: - Câu này cần 1 danh từ làm tân ngữ cho động từ send (send somebody something) → loại A (tính từ) & B (động từ)
    - information là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều ⇒ Chọn D: information (n)
    - informative (adj) cung cấp nhiều kiến thức
    - inform (v) báo tin, truyền tin
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 786:
    Choose the best answer for each of the following questions.
    The newly …………… couple left for their honeymoon in Spain.
    Đáp án đúng là A: married
    Giải thích: newly…………couple = Adv …….. N ⇒ Chỗ trống cần điền phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho “couple”. Ngoài ra, trạng từ newly cũng có chức năng nhấn mạnh tính từ.
    ⇒ Chọn A: married (adj): đã kết hôn
    Dịch nghĩa: Cặp đôi mới cưới đã đi hưởng tuần trăng mật của họ ở Tây Ban Nha.
    - marry (v) cưới
    - marriage (n) cuộc hôn nhân
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 789:
    Choose the best answer for each of the following questions.
    It is their…………… to ensure that the rules are enforced.
    Đáp án đúng là D: responsibility
    Giải thích: Sau tính từ sở hữu “their” ta dùng noun.
    - responsible (adj) có trách nhiệm
    - responsibly (adv) một cách có trách nhiệm
    - responsive (adj) đáp ứng kịp thời
    - responsibility (n) trách nhiệm
    Dịch nghĩa: Trách nhiệm của họ là đảm bảo các điều luật đều được thi hành.
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 790:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
    ________ in astronomy, the discovery of Uranus was by accident.
    • A. Alike many finds
    • B. It was like many finds
    • C. Many alike finds
    • D. Like many finds
    Đáp án đúng là D
    Giải thích:
    - Like something/somebody = như là ai/cái gì. → Like many finds in astronomy = giống như những phát hiện trong ngành vũ trụ.
    - Alike = như nhau ≈ equally -> đặt cuối cụm từ.