Câu 781: Choose the best answer for each of the following questions. We apologize for the ………… arrival of this train. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là B: late Giải thích: The + Adj + N ⇒ Chọn B: late (Chú ý: arrival là danh từ dù có đuôi –al) - lately ≈ recently(adv): gần đây - latest (adj): mới nhất, gần đây nhất - later (adj/adv): sau đó
Câu 782: Choose the best answer for each of the following questions. Houses in the village are now too ………… for local people to afford. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là D: pricey Giải thích: Cấu trúc: It + be + adj + (for somebody) + to-V ⇒ Chọn D: pricey (adj): đắt đỏ - price (n) giá cả - pricing (n) việc định giá - high (adj) cao (Ở đây ta nói giá nhà cao, đắt đỏ chứ không phải là những ngôi nhà cao.)
Câu 783: Choose the best answer for each of the following questions. The book …………… the relationship between homelessness and drug addiction. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là A: examines Giải thích: - examine (v): nghiên cứu một vấn đề nào đó thật kỹ lưỡng - look up(something): tra cứu thông tin (trong từ điển) - discuss something: bàn luận vấn đề gì (không đi với about) - write about → is about
Câu 784: Choose the best answer for each of the following questions. The plane was …………… delayed. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là B: unexpectedly Giải thích: Về cấu trúc ngữ pháp, câu trên đã đủ thành phần chính và câu cũng đã đủ nghĩa. (Chuyến bay đã bị hoãn.) ⇒ Ở đây ta cần 1 trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ chính nên chọn B: unxpectedly (một cách đột ngột, ngoài dự kiến) - unexpected (adj): bất ngờ - unexpectedness (n): sự bất ngờ - expect (v): mong đợi
Câu 785: Choose the best answer for each of the following questions. She sent me detailed …………… about the project. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là D: information Giải thích: - Câu này cần 1 danh từ làm tân ngữ cho động từ send (send somebody something) → loại A (tính từ) & B (động từ) - information là danh từ không đếm được nên không có dạng số nhiều ⇒ Chọn D: information (n) - informative (adj) cung cấp nhiều kiến thức - inform (v) báo tin, truyền tin
Câu 786: Choose the best answer for each of the following questions. The newly …………… couple left for their honeymoon in Spain. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là A: married Giải thích: newly…………couple = Adv …….. N ⇒ Chỗ trống cần điền phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho “couple”. Ngoài ra, trạng từ newly cũng có chức năng nhấn mạnh tính từ. ⇒ Chọn A: married (adj): đã kết hôn Dịch nghĩa: Cặp đôi mới cưới đã đi hưởng tuần trăng mật của họ ở Tây Ban Nha. - marry (v) cưới - marriage (n) cuộc hôn nhân
Câu 787: Choose the best answer for each of the following questions. There were a large number of …………… for the job. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là C: candidates Giải thích: a large number of + Plural noun ⇒ Chọn C: candidates - candidacy (n): sự ứng cử - candidate (n): ứng viên - candies (n): kẹo Dịch nghĩa: Có rất nhiều ứng viên cho công việc này.
Câu 788: Choose the best answer for each of the following questions. She won her match despite suffering from a ……………. cold. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là B: heavy Giải thích: Cold (n, countable) cơn cảm lạnh, đi kèm với tính từ heavy. ⇒ a heavy cold Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn chiến thắng dù đang bị cảm nặng.
Câu 789: Choose the best answer for each of the following questions. It is their…………… to ensure that the rules are enforced. Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là D: responsibility Giải thích: Sau tính từ sở hữu “their” ta dùng noun. - responsible (adj) có trách nhiệm - responsibly (adv) một cách có trách nhiệm - responsive (adj) đáp ứng kịp thời - responsibility (n) trách nhiệm Dịch nghĩa: Trách nhiệm của họ là đảm bảo các điều luật đều được thi hành.
Câu 790: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. ________ in astronomy, the discovery of Uranus was by accident. A. Alike many finds B. It was like many finds C. Many alike finds D. Like many finds Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là D Giải thích: - Like something/somebody = như là ai/cái gì. → Like many finds in astronomy = giống như những phát hiện trong ngành vũ trụ. - Alike = như nhau ≈ equally -> đặt cuối cụm từ.