Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 71:
    He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred.
    • A. rudeness
    • B. politeness
    • C. measurement
    • D. encouragement
    Đáp án B
    “discourtesy”: sự khiếm nhã, hành động bất lịch sự
    Trái nghĩa là politeness: lễ độ, lịch sự
    Dịch câu: Anh ta chưa bao giờ tỏ ra khiếm nhã trước tổng thống như điều đã xảy ra.
    A.rudeness: sự khiếm nhã, bất lịch sự
    C. measurement: sự đo lường, đo đạc
    D. encouragement: sự khích lệ, cổ vũ
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 72:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in ecah of the following questions.
    “Be quick! We must speed up if we don’t want to miss the flight”.
    • A. slow down
    • B. turn down
    • C. put forward
    • D. look up
    Đáp án đúng là A.
    Ta có "to speed up" là nhanh chóng, đẩy nhanh tốc độ. Từ trái nghĩa sẽ là "to slow down": chậm lại.
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 73:
    He was asked to account for his presence at the scene of crime.
    • A. complain
    • B. exchange
    • C. explain
    • D. arrange
    Đáp án C
    “account for” trong câu này được hiểu là giải thích, gần nghĩa với từ explain
    Dịch câu: Anh ta được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình ở hiện trường phạm tội.
    A.complain: phàn nàn
    B.exchange: trao đổi
    D.arrange: sắp xếp
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 74:
    Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in ecah of the following questions.
    I’ll take the new job whose salary is fantastic.
    • A. reasonable
    • B. acceptable
    • C. pretty high
    • D. wonderful
    Đáp án A
    Câu này dịch như sau: Tôi sẽ nhận công việc mới có mức lương tuyệt vời.
    A. Tuyệt vời B. Chấp nhận được
    C. Khá cao D. Hợp lí
    Fantastic = wonderful : tuyệt vời.
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 76:
    Shy people often find it difficult to_______group discussion.
    • A. take part in
    • B. take place in
    • C. get on with
    • D. get in touch with
    Đáp án A
    Take part in: tham gia vào (đồng nghĩa với participate in)
    Take place in: diễn ra (thường sử dụng với một sự kiện nào đó)
    Get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai)
    Get in touch with: giữ liên lạc với…
    Dịch câu: những người dễ xấu hổ thường cảm thấy khó khăn khi tham gia vào cuộc trao đổi nhóm
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 77:
    Many countries’ cutural ____________is a result of talking in immigrants from all over the world.
    • A. diversified
    • B. diversity
    • C. diverse
    • D. diversify
    Đáp án B
    Ở đây ta cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ trong câu, chỉ có đáp án B là danh từ
    diversified : Tính từ, đa dạng hoá; nhiều mặt; nhiều ngành
    diversity: Danh từ, sự đa dạng
    diverse: Tính từ, đa dạng
    diversify: Động từ, đa dạng hóa
    Dịch câu: sự đa dạng văn hóa của nhiều quốc gia là kết quả của việc thu hút nhiều người nhập cư từ khắp nơi trên thế giới.
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 79:
    A recent survey has shown that______ increasing number of men are willing to share the housework with their wives.
    • A. a
    • B. an
    • C. the
    • D. some
    Đáp án B
    Không có cụm “some number of…” => loại phương án D
    Phía sau là từ “increasing” (bắt đầu bằng nguyên âm „i’) nên không thể sử dụng mạo từ „a’ => A loại
    Cấu trúc ngữ pháp: cụm “a/an + (adj) + number of + N (dù số ít hay số nhiều)” được tính là một danh từ số nhiều
    Cụm “the number of N (dù số ít hay số nhiều)” được coi là một danh từ số ít
    Trong câu, động từ tobe được chia là “are” => chủ ngữ là số nhiều => sử dụng a/an + (adj) + number of + N
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 80:
    Name of people in the book were changed to preserve anonymity.
    • A. reveal
    • B. conserve
    • C. cover
    • D. presume
    Đáp án A
    Preserve: giữ; giữ gìn; bảo tồn
    Trái nghĩa là reveal: để lộ ra, tiết lộ, phát giác
    Dịch: Tên của người dân trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính.
    Conserve: bảo tồn, bảo vệ
    Cover: che đậy
    Presume: dám, đánh bạo, mạo muội