Câu 71: He had never experienced such discourtesy towards the president as it occurred. A. rudeness B. politeness C. measurement D. encouragement Spoiler: Xem đáp án Đáp án B “discourtesy”: sự khiếm nhã, hành động bất lịch sự Trái nghĩa là politeness: lễ độ, lịch sự Dịch câu: Anh ta chưa bao giờ tỏ ra khiếm nhã trước tổng thống như điều đã xảy ra. A.rudeness: sự khiếm nhã, bất lịch sự C. measurement: sự đo lường, đo đạc D. encouragement: sự khích lệ, cổ vũ
Câu 72: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in ecah of the following questions. “Be quick! We must speed up if we don’t want to miss the flight”. A. slow down B. turn down C. put forward D. look up Spoiler: Xem đáp án Đáp án đúng là A. Ta có "to speed up" là nhanh chóng, đẩy nhanh tốc độ. Từ trái nghĩa sẽ là "to slow down": chậm lại.
Câu 73: He was asked to account for his presence at the scene of crime. A. complain B. exchange C. explain D. arrange Spoiler: Xem đáp án Đáp án C “account for” trong câu này được hiểu là giải thích, gần nghĩa với từ explain Dịch câu: Anh ta được yêu cầu giải thích cho sự có mặt của mình ở hiện trường phạm tội. A.complain: phàn nàn B.exchange: trao đổi D.arrange: sắp xếp
Câu 74: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in ecah of the following questions. I’ll take the new job whose salary is fantastic. A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Câu này dịch như sau: Tôi sẽ nhận công việc mới có mức lương tuyệt vời. A. Tuyệt vời B. Chấp nhận được C. Khá cao D. Hợp lí Fantastic = wonderful : tuyệt vời.
Câu 75: He was tired and couldn’t keep________the group. A. out of B. up against C. on to D. up with Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Keep out of st: (giữ) ở ngoài một cái gì đó, tránh cái gì đó Không có cụm keep up against Không có cụm keep on to keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì Dịch: Anh ấy mệt mỏi và không thể theo kịp với nhóm.
Câu 76: Shy people often find it difficult to_______group discussion. A. take part in B. take place in C. get on with D. get in touch with Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Take part in: tham gia vào (đồng nghĩa với participate in) Take place in: diễn ra (thường sử dụng với một sự kiện nào đó) Get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) Get in touch with: giữ liên lạc với… Dịch câu: những người dễ xấu hổ thường cảm thấy khó khăn khi tham gia vào cuộc trao đổi nhóm
Câu 77: Many countries’ cutural ____________is a result of talking in immigrants from all over the world. A. diversified B. diversity C. diverse D. diversify Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Ở đây ta cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ trong câu, chỉ có đáp án B là danh từ diversified : Tính từ, đa dạng hoá; nhiều mặt; nhiều ngành diversity: Danh từ, sự đa dạng diverse: Tính từ, đa dạng diversify: Động từ, đa dạng hóa Dịch câu: sự đa dạng văn hóa của nhiều quốc gia là kết quả của việc thu hút nhiều người nhập cư từ khắp nơi trên thế giới.
Câu 78: Pupils are ______ less pressure as a result of changes in testing procedures. A. out of B. above C. upon D. under Spoiler: Xem đáp án Đáp án D Cụm under the pressure: chịu áp lực, ở dưới áp lực Dịch câu: Học sinh đang chịu ít áp lực hơn như một kết quả của những thay đổi trong quy trình kiểm tra.
Câu 79: A recent survey has shown that______ increasing number of men are willing to share the housework with their wives. A. a B. an C. the D. some Spoiler: Xem đáp án Đáp án B Không có cụm “some number of…” => loại phương án D Phía sau là từ “increasing” (bắt đầu bằng nguyên âm „i’) nên không thể sử dụng mạo từ „a’ => A loại Cấu trúc ngữ pháp: cụm “a/an + (adj) + number of + N (dù số ít hay số nhiều)” được tính là một danh từ số nhiều Cụm “the number of N (dù số ít hay số nhiều)” được coi là một danh từ số ít Trong câu, động từ tobe được chia là “are” => chủ ngữ là số nhiều => sử dụng a/an + (adj) + number of + N
Câu 80: Name of people in the book were changed to preserve anonymity. A. reveal B. conserve C. cover D. presume Spoiler: Xem đáp án Đáp án A Preserve: giữ; giữ gìn; bảo tồn Trái nghĩa là reveal: để lộ ra, tiết lộ, phát giác Dịch: Tên của người dân trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ danh tính. Conserve: bảo tồn, bảo vệ Cover: che đậy Presume: dám, đánh bạo, mạo muội