Trắc Nghiệm Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 971:
    Choose the best preposition to complete each of following sentences.
    Theгe's a small shop ________ thе еnd of thе road.
    • A. at
    • B. by
    • C. in
    • D. on
    Đáp án đúng là A: at
    Chú ý: Phân biệt at the end và in the end:
    - "at the end of something" nghĩa là tại điểm kết thúc của 1 sự vật, sự việc.
    - "in the end = finally" nghĩa là cuối cùng, không có giới từ theo sau.
    Dịch: Có 1 cửa hàng nhỏ tại cuối con đường.
     
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 972:
    Choose the correct word to fill in the blank in each of the following questions
    I strongly _________ you to lose weight.
    • A. advice
    • B. advisedly
    • C. advisable
    • D. advise
    Đáp án đúng là D: advise (v) khuyên
    Chỗ trống cần điền là động từ chính trong câu, diễn tả hành động của chủ ngữ I và được trạng từ strongly bổ nghĩa.
    Ngoài ra, ta có cấu trúc to advise somebody to do something.
    Dịch: Tôi chân thành khuyên bạn nên giảm cân.
    Các đáp án còn lại:
    - advice (n) lời khuyên
    - advisedly (adv) 1 cách thận trọng, có suy nghĩ
    - advisable (adj) đáng làm theo
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 973:
    Choose the correct word to fill in the blank in each of the following questions
    He _____ in getting a place at art school.
    • A. success
    • B. successful
    • C. succeeded
    • D. successfully
    Đáp án đúng là C: succeeded (v) thành công
    Chỗ trống cần điền là động từ chính diễn tả hành động của chủ ngữ trong câu.
    Dịch: Anh ấy đã đỗ vào trường nghệ thuật.
    Các đáp án còn lại:
    - success (n) sự thành công
    ⇒ successful (adj) ⇒ successfully (adv)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 974:
    Choose the correct word to fill in the blank in each of the following questions
    The teacher gave the children a detailed ______ of the story.
    • A. explanation
    • B. explain
    • C. explanatory
    • D. explaining
    Đáp án đúng là A: explanation (n) sự giải thích
    Ta thấy trước chỗ trống cần điền là tính từ detailed nên cần 1 danh từ ở vị trí này.
    Dịch: Giáo viên đã đưa ra lời giải thích chi tiết cho câu chuyện.
    Các đáp án còn lại:
    - explain (v) giải thích
    - explanatory (adj) biện hộ
    - explaining (V+ing của explain)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 975:
    Choose the correct word to fill in the blank in each of the following questions
    Some people are concerned with physical ______ when choosing a wife or husband.
    • A. attractive
    • B. attraction
    • C. attractively
    • D. attractiveness
    Đáp án đúng là D: attractiveness (n) sự thu hút, sự lôi cuốn (về ngoại hình)
    Ta thấy trước chỗ trống cần điền là tính từ "physical" nên cần 1 danh từ ở vị trí này.
    Dịch: Một số người rất quan tâm đến sức hút bề ngoài khi chọn vợ hoặc chồng.
    Các đáp án còn lại:
    - attractive (adj) thu hút ⇒ attractively (adv)
    - attraction (n) sự hút
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 976:
    Choose the correct word to fill in the blank in each of the following questions
    You are old enough to take _______ for what you have done.
    • A. responsible
    • B. responsibility
    • C. responsibly
    • D. irresponsible
    Đáp án đúng là B: responsibility (n) trách nhiệm
    Chỗ trống cần điền là 1 danh từ. Ta có cụm "to take responsibility" nghĩa là chịu trách nhiệm.
    Dịch: Bạn đã đủ lớn để chịu trách nhiệm cho những gì mình làm rồi.
    Các đáp án còn lại:
    - responsible (adj) có tinh thần trách nhiệm >< irresponsible (adj) vô trách nhiệm
    - responsibly (adv) một cách đáng tin cậy, có trách nhiệm
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 977:
    Choose the correct word to fill in the blank in each of the following questions
    I _________ for what I said about you. It wasn't true and I shouldn't have said it.
    • A. apology
    • B. apologize
    • C. apologist
    • D. apologia
    Đáp án đúng là B: apologize (v) xin lỗi
    Chỗ trống cần điền là động từ chính trong câu, bổ nghĩa cho chủ ngữ I nên ta chọn B.
    Dịch: Tôi xin lỗi vì những gì tôi đã nói về bạn. Những điều đó không đúng sự thật và lẽ ra tôi không nên nói như vậy.
    Các đáp án còn lại:
    - apology (n) lời xin lỗi
    - apologist (n) người biện hộ
    - apologia (n) lời biện hộ
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 978:
    Choose the correct word to fill in the blank in each of the following questions
    We apologize for the late _________ of the train.
    • A. arrive
    • B. arriving
    • C. arrival
    • D. arrived
    Đáp án đúng là C: arrival (n) sự đến nơi
    Ta thấy trước chỗ trống cần điền là mạo từ "the" và tính từ "late" nên cần 1 danh từ ở vị trí này.
    Dịch: Chúng tôi xin lỗi vì chuyến tàu đến muộn.
    Các đáp án còn lại đều là động từ.
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 980:
    Choose the correct word to fill in the blank in each of the following questions
    My father studies about life and structure of plants and animals. He is a _______
    • A. biology
    • B. biologist
    • C. biological
    • D. biologically
    Đáp án đúng là B: biologist (n) nhà sinh vật học
    Ta thấy trước chỗ trống cần điền là mạo từ "a" nên cần 1 danh từ ở vị trí này. Hơn nữa chủ ngữ trong câu là "He" nên cần 1 danh từ chỉ người để bổ nghĩa.
    Dịch: Bố của tôi nghiên cứu về cuộc sống và cấu trúc của thực vật và động vật. Ông ấy là 1 nhà sinh vật học.
    Các đáp án còn lại:
    - biology (n) sinh học
    - biloogical (adj) thuộc về sinh học ⇒ biologically (adv)