Câu 110: Năng lượng liên kết là năng lượng A. tính cho mỗi nuclôn trong hạt nhân. B. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng rẻ. C. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con. D. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 111: Sau 3 phân rã \(\alpha\) và 2 phân rã \(\beta ^{-}\), hạt \(_{92}^{238}\textrm{U}\) biến đổi thành hạt nhân A. \(_{90}^{230}\textrm{Th}\) B. \(_{91}^{226}\textrm{Pa}\) C. \(_{90}^{226}\textrm{Th}\) D. \(_{88}^{226}\textrm{Ra}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 112: Ban đầu có 40 g I-ốt phóng xạ có chu kì bán rã là T. Sau 32 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ này còn lại 2,5 g. Chu kì bán rã của I-ốt A. T = 8 ngày đêm B. T = 18 ngày đêm C. T = 16 ngày đêm D. T = 128 ngày đêm Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 113: Cho phản ứng hạt nhân \(_{11}^{23}\textrm{Na}+p\rightarrow \alpha +_{10}^{20}\textrm{Ne}\) Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt \(_{11}^{23}\textrm{Na},\, \alpha ,\, _{10}^{20}\textrm{Ne}\) lần lượt là 8,1361 MeV; 7,0989 MeV; 8,0578 MeV. Phản ứng trên A. thu một năng lượng bằng 1,5413 MeV B. tỏa một năng lượng bằng 2,4213 MeV C. thu một năng lượng bằng 2,4213 MeV D. tỏa một năng lượng bằng 5,4673 MeV Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 114: Hệ số nhân nơtron là số nơtron A. tham gia phản ứng phân hạch để tạo ra các nơtron mới. B. có trong lò phản ứng hạt nhân. C. tiếp tục gây ra sự phân hạch sau mỗi phản ứng. D. sinh ra sau mỗi phản ứng phân hạch. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 115: Cho $m_p = 1,0073 u$; $u = 931 MeV/c^2$; $c = 3.10^8$ m/s. Prôtôn có động năng $K_p = 1,4 MeV$ thì mang một động lượng có độ lớn A. $2,733.10^{-20}$ kgm/s B. $2,507.10^{-20}$ kgm/s C. $2,930.10^{-20}$ kgm/s D. $2,430.10^{-20}$ kgm/s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 116: Xét phản ứng \(_{1}^{2}\textrm{H}+_{1}^{3}\textrm{H}\rightarrow _{2}^{4}\textrm{He}+_{0}^{1}\textrm{n}+17,6MeV\) Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng này? A. Tổng khối lượng hạt Hêli và hạt nơtron nhỏ hơn tổng khối lượng hạt Đơtơri và Triti. B. Đây là phản ứng thu năng lượng vì cần nhiệt độ rất cao mới xảy ra. C. Tính theo khối lượng phản ứng này tảo năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch Urani \(_{92}^{235}\textrm{U}\) D. Đây là phản ứng cần nhiệt độ rất cao ( cỡ vài chục triệu độ ) mới xảy ra. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 117: Phóng xạ \(\alpha\) A. là phản ứng tỏa năng lượng. B. chỉ xảy ra khi hạt phóng xạ ở trạng thái kích thích. C. luôn đi kèm với phóng xạ \(\gamma\) . D. có tia phóng xạ là nguyên tử Hêli. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 118: Trong các tia phóng xạ sau: Tia nào có khối lượng hạt là lớn nhất? A. Tia \(\alpha\) B. Tia \(\beta ^{-}\) C. Tia \(\beta ^{+}\) D. Tia \(\gamma\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 119: Trong quá trình phân rã, số hạt nhân phóng xạ A. Tăng theo thời gian theo định luật hàm số mũ B. Giảm theo thời gian theo định luật hàm số mũ C. Tỉ lệ thuận với thời gian D. Tỉ lệ nghịch với thời gian Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án