Câu 150: \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) là đồng vị phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân chì bền với chu kì bán rã T = 138 ngày. Thời gian cần thiết để tổng số hạt chì và hạt \(\alpha\) được tạo ra gấp 6 lần số hạt \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) còn lại trong mẫu chất phóng xạ là: A. 138 ngày B. 276 ngày C. 414 ngày D. 828 ngày Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 151: Hạt nhân Triti \(_{1}^{3}\textrm{T}\) có mấy nơtron? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 152: Chọn phát biểu SAI về phản ứng hạt nhân thu năng lượng A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn so với trước phản ứng B. Tổng độ hụt khối của các hạt nhân sau phản ứng nhỏ hơn so với trước phản ứng C. Các hạt nhân sau phản ứng bền vững hơn so với trước phản ứng D. Không thể tự xảy ra và phải cung cấp năng lượng cho phản ứng Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 153: Sự phóng xạ và sự phân hạch hạt nhân A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 154: Cho khối lượng của hạt nhân nguyên tử Ô-xi \(_{8}^{16}\textrm{O}\); sắt \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\) và bạc \(_{47}^{107}\textrm{Ag}\) lần lượt là 15,9949u; 55,9349u và 106,9041u. Thứ tự bền vững tăng dần của các hạt nhân trên là A. Sắt, bạc, ô-xi B. Ô-xi, bạc, sắt C. Sắt, ô-xi, bạc D. Oxi, sắt, bạc Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 155: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng $662,5$ nm với công suất phát sáng là $1,5.10^{-4}$ W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là A. $5.10^{14}$ B. $6.10^{14}$ C. $4.10^{14}$ D. $3.10^{14}$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 156: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây? A. Bay dọc theo tia sáng. B. Có thể đứng yên. C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s D. Có năng lượng bằng hf Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 157: Một khối chất phóng xạ. Trong t1 giờ đầu tiên phóng ra $n_1$ tia phóng xạ, trong $t_2 =2t_1$ giờ tiếp theo phóng ra $n_2$ tia phóng xạ. Biết \(n_2 = \frac{9}{64}n_1\). Chu kì bán rã của chất phóng xạ là: A. \(T=\frac{t_1}{4}\) B. \(T=\frac{t_1}{3}\) C. \(T=\frac{t_1}{2}\) D. \(T=\frac{t_1}{6}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 158: Giả sử ban đầu có một chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã T phát ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ lệ đó là A. k + 4 B. 4k/3 C. 4k D. 4k + 3 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 159: Cho phản ứng phân hạch Uran 238: \(_{0}^{1}\textrm{n}+_{92}^{238}\textrm{U}\rightarrow _{56}^{144}\textrm{Ba} +_{36}^{89}\textrm{Kr}+3._{1}^{0}\textrm{n}+200MeV\). Biết \(1u=391MeV/c^2\). Độ hụt khối của phản ứng bằng A. 0,2248u B. 0,2848u C. 0,2148u D. 0,3148u Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án