Câu 328: Hạt nhân $_{27}^{60}\textrm{Co}$ có khối lượng là 59,91919u. Biết $m_p = 1,00728u$; $m_n = 1,00866u$; và $1u = 931,5$ $MeV/c^2$. Độ hụt khối của hạt nhân $_{27}^{60}\textrm{Co}$ bằng A. $0,56513u$. B. $0,656315u$. C. $0,56315u$. D. $0,55316u$. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 329: Cho khối lượng hạt nhân \(_{2}^{3}\textrm{He}\) và \(_{2}^{4}\textrm{He}\) lần lượt là 3,01493u và 4,00150u. Biết $m_p = 1,00728u$; $m_n = 1,00866u$; $1u = 931,5$ $MeV/c^2$. Năng lượng cần thiết để tách một nơtron ra khỏi đồng vị \(_{2}^{4}\textrm{He}\) bằng A. 7,72214 MeV. B. 2,57405 MeV. C. 28,29897 MeV. D. 20,57684 MeV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 330: Hạt \(\alpha\) có khối lượng $4,0015u$, biết số Avôgađrô $N_A = 6,02.10^{23}$ $mol^{-1}$, $1u = 931$ $MeV/c^2$. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt a, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol khí Hêli là A. $2,7.10^{12}$J B. $3,5. 10^{12}$J C. $2,7.10^{10}$J D. $3,5. 10^{10}$J Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 331: Số prôtôn có trong 15,9949 gam \(_{8}^{16}\textrm{O}\) là bao nhiêu ? A. $4,82.10^{24}$ B. $6,023.10^{23}$ C. $96,34.10^{23}$ D. $14,45.10^{24}$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 332: Cho $m_p = 1,00728u$; $m_n = 1,00866u$; và $1u = 931,5$ $MeV/c^2$. Biết năng lượng cần thiết để tách hạt nhân Plutoni \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\) thành các nuclôn riêng rẽ là $1814,99981$ MeV. Khối lượng hạt nhân \(_{94}^{240}\textrm{Pu}\)bằng A. $240,00210u$ B. $240,00021u$ C. $239,99987u$ D. $239,999987u$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 333: Cho khối lượng hạt nhân \(_{17}^{37}\textrm{Cl}\) là $m_{Cl} = 36,95655u$. Biết $m_p = 1,00728u$; $m_n = 1,00866u$; và $1u = 931,5$ $MeV/c_2$. Năng lượng cần thiết để tách hạt \(_{17}^{37}\textrm{Cl}\) thành các nulôn riêng rẽ bằng A. 317,092 MeV B. 8,57 MeV C. 18,652 MeV D. 316,922 MeV Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 334: Cho năng lượng liên kết các hạt nhân \(_{3}^{6}\textrm{Li}, _{83}^{209}\textrm{Bi}\) và \(_{2}^{4}\textrm{He}\) lần lượt là 31,06553 MeV; 1640,04548 MeV và 28,29897 MeV. Sắp theo thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là A. \(_{83}^{209}\textrm{Bi};_{3}^{6}\textrm{Li}; _{2}^{4}\textrm{He}\) B. \(_{2}^{4}\textrm{He};_{3}^{6}\textrm{Li}; _{83}^{209}\textrm{Bi}\) C. \(_{83}^{209}\textrm{Bi};_{2}^{4}\textrm{He}; _{3}^{6}\textrm{Li}\) D. \(_{2}^{4}\textrm{He};_{83}^{209}\textrm{Bi}; _{3}^{6}\textrm{Li}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 335: Cho độ hụt khối của các hạt \(_{8}^{16}\textrm{O}, _{2}^{4}\textrm{He}\) và \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) lần lượt là 0,13711u; 0,03038 u và 1,76598 u. Sắp theo thứ tự tăng dần tính bền vững của ba hạt nhân này là A. \(_{2}^{4}\textrm{He}; _{8}^{16}\textrm{O}; _{84}^{210}\textrm{Po}\) B. \(_{2}^{4}\textrm{He}; _{84}^{210}\textrm{O}; _{8}^{16}\textrm{Po}\) C. \(_{84}^{210}\textrm{Po}; _{2}^{4}\textrm{He}; _{8}^{16}\textrm{O}\) D. \(_{16}^{8}\textrm{O}; _{84}^{210}\textrm{Po}; _{2}^{4}\textrm{He}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 336: Cho khối lượng các hạt nhân \(_{11}^{23}\textrm{Na}, _{2}^{4}\textrm{He}, _{26}^{56}\textrm{Fe}\) và \(_{6}^{12}\textrm{C}\) lần lượt là $m_{Na} = 22,983734u$; $m_{He} = 4,0015u$; $m_{Fe} = 55,9207u$ và $m_C = 11,9967u$. Biết $m_p = 1,007276u$ và $m_n = 1,008665u$; $1u = 931,5$ $MeV/c^2$. Hạt nhân bền nhất là A. \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\) B. \(_{11}^{23}\textrm{Na}\) C. \(_{2}^{4}\textrm{He}\) D. \(_{6}^{12}\textrm{C}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 337: Hạt nhân hêli \(_{2}^{4}\textrm{He}\) có khối lượng 4,0015u. Biết $m_p = 1,007276u$ và $m_n = 1,008665u$; $1u = 931,5$ $MeV/c^2$. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 g hêli? A. $4,2577.10^{22}$ MeV B. $2,1289.10^{24}$ MeV C. $4,2577.10^{24}$ MeV D. $2,1289.10^{22}$ MeV Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án