Trắc Nghiệm Chuyên Đề Vật Lý Hạt Nhân

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 334:
    Cho năng lượng liên kết các hạt nhân \(_{3}^{6}\textrm{Li}, _{83}^{209}\textrm{Bi}\) và \(_{2}^{4}\textrm{He}\) lần lượt là 31,06553 MeV; 1640,04548 MeV và 28,29897 MeV. Sắp theo thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là
    • A. \(_{83}^{209}\textrm{Bi};_{3}^{6}\textrm{Li}; _{2}^{4}\textrm{He}\)
    • B. \(_{2}^{4}\textrm{He};_{3}^{6}\textrm{Li}; _{83}^{209}\textrm{Bi}\)
    • C. \(_{83}^{209}\textrm{Bi};_{2}^{4}\textrm{He}; _{3}^{6}\textrm{Li}\)
    • D. \(_{2}^{4}\textrm{He};_{83}^{209}\textrm{Bi}; _{3}^{6}\textrm{Li}\)
    Xem đáp án
     
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 335:
    Cho độ hụt khối của các hạt \(_{8}^{16}\textrm{O}, _{2}^{4}\textrm{He}\) và \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) lần lượt là 0,13711u; 0,03038 u và 1,76598 u. Sắp theo thứ tự tăng dần tính bền vững của ba hạt nhân này là
    • A. \(_{2}^{4}\textrm{He}; _{8}^{16}\textrm{O}; _{84}^{210}\textrm{Po}\)
    • B. \(_{2}^{4}\textrm{He}; _{84}^{210}\textrm{O}; _{8}^{16}\textrm{Po}\)
    • C. \(_{84}^{210}\textrm{Po}; _{2}^{4}\textrm{He}; _{8}^{16}\textrm{O}\)
    • D. \(_{16}^{8}\textrm{O}; _{84}^{210}\textrm{Po}; _{2}^{4}\textrm{He}\)
    Xem đáp án
     
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 336:
    Cho khối lượng các hạt nhân \(_{11}^{23}\textrm{Na}, _{2}^{4}\textrm{He}, _{26}^{56}\textrm{Fe}\) và \(_{6}^{12}\textrm{C}\) lần lượt là $m_{Na} = 22,983734u$; $m_{He} = 4,0015u$; $m_{Fe} = 55,9207u$ và $m_C = 11,9967u$. Biết $m_p = 1,007276u$ và $m_n = 1,008665u$; $1u = 931,5$ $MeV/c^2$. Hạt nhân bền nhất là
    • A. \(_{26}^{56}\textrm{Fe}\)
    • B. \(_{11}^{23}\textrm{Na}\)
    • C. \(_{2}^{4}\textrm{He}\)
    • D. \(_{6}^{12}\textrm{C}\)
    Xem đáp án
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪