Trắc Nghiệm Chuyên Đề Vật Lý Hạt Nhân

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 32:
    Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy:
    Ở thời điểm t =0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất.
    Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k.
    Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k.
    Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là
    • A. 30.
    • B. 60.
    • C. 270.
    • D. 342.
    Xem đáp án
     
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 33:
    Tổng hợp hạt nhân heli \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\) từ phản ứng hạt nhân \({}_{\rm{1}}^{\rm{1}}{\rm{H + }}{}_{\rm{3}}^{\rm{7}}{\rm{Li}} \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + X}}\) . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A- vô-ga-đrô $N_A= 6,02.10^{23} $mo^{l-1}$. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là
    • A. $1,3.10^{24}$ MeV.
    • B. $5,2.10^{24}$ MeV.
    • C. $2,6.10^{24}$ MeV.
    • D. $2,4.10^{24}$ MeV.
    Xem đáp án
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 34:
    Hạt nhân \({}_{{\rm{88}}}^{{\rm{226}}}{\rm{Ra}}\) đứng yên, phân rã \({\rm{\alpha }}\) theo phương trình \({}_{{\rm{88}}}^{{\rm{226}}}{\rm{Ra}} \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{{\rm{86}}}^{{\rm{222}}}{\rm{Rn}}.\) Hạt \({\rm{\alpha }}\) bay ra với động năng \({{\rm{K}}_{\rm{\alpha }}}{\rm{ = }}\,{\rm{4,78}}\,{\rm{MeV}}{\rm{.}}\) Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt \({}_{{\rm{88}}}^{{\rm{226}}}{\rm{Ra}}\) phân rã là
    • A. 4,87 MeV.
    • B. 3,14 MeV
    • C. 6,23 MeV.
    • D. 5,58 MeV.
    Xem đáp án
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 35:
    Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha?
    • A. \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{{\rm{13}}}^{{\rm{27}}}{\rm{Al}} \to {}_{{\rm{15}}}^{{\rm{30}}}{\rm{P}}\,{\rm{ + }}{}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n}}.\)
    • B. \({}_6^{{\rm{11}}}{\rm{C}}\, \to {}_1^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_5^{11}{\rm{B}}\,.\)
    • C. \({}_6^{{\rm{14}}}{\rm{C}}\, \to {}_{ - 1}^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_7^{14}{\rm{N}}\,.\)
    • D. \({}_{{\rm{84}}}^{{\rm{210}}}{\rm{Po}}\, \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{82}^{{\rm{206}}}{\rm{Pb}}.\)
    Xem đáp án
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Câu 36:
    Cho khối lượng proton $m_p= 1,0073 u$, của nơtron là $m_n=1,0087 u$ và của hạt nhân \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\) là $m_α= 4,0015u$ và $1uc^2 = 931,5$ MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\) là
    • A. \(0,03\) MeV.
    • B. \({\rm{4,55}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 18}}}}{\rm{J}}.\)
    • C. \({\rm{4,88}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 15}}}}\,{\rm{J}}.\)
    • D. \(28,41\) MeV.
    Xem đáp án
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪