Câu 31: Hạt nhân của nguyên tử được tạo thành từ các A. êlectron. B. nuclôn. C. prôtôn. D. nơtron. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 32: Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: Ở thời điểm t =0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất. Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k. Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là A. 30. B. 60. C. 270. D. 342. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 33: Tổng hợp hạt nhân heli \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\) từ phản ứng hạt nhân \({}_{\rm{1}}^{\rm{1}}{\rm{H + }}{}_{\rm{3}}^{\rm{7}}{\rm{Li}} \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + X}}\) . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A- vô-ga-đrô $N_A= 6,02.10^{23} $mo^{l-1}$. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. $1,3.10^{24}$ MeV. B. $5,2.10^{24}$ MeV. C. $2,6.10^{24}$ MeV. D. $2,4.10^{24}$ MeV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 34: Hạt nhân \({}_{{\rm{88}}}^{{\rm{226}}}{\rm{Ra}}\) đứng yên, phân rã \({\rm{\alpha }}\) theo phương trình \({}_{{\rm{88}}}^{{\rm{226}}}{\rm{Ra}} \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{{\rm{86}}}^{{\rm{222}}}{\rm{Rn}}.\) Hạt \({\rm{\alpha }}\) bay ra với động năng \({{\rm{K}}_{\rm{\alpha }}}{\rm{ = }}\,{\rm{4,78}}\,{\rm{MeV}}{\rm{.}}\) Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra khi một hạt \({}_{{\rm{88}}}^{{\rm{226}}}{\rm{Ra}}\) phân rã là A. 4,87 MeV. B. 3,14 MeV C. 6,23 MeV. D. 5,58 MeV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 35: Phương trình nào sau đây là phương trình của phóng xạ anpha? A. \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{{\rm{13}}}^{{\rm{27}}}{\rm{Al}} \to {}_{{\rm{15}}}^{{\rm{30}}}{\rm{P}}\,{\rm{ + }}{}_{\rm{0}}^{\rm{1}}{\rm{n}}.\) B. \({}_6^{{\rm{11}}}{\rm{C}}\, \to {}_1^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_5^{11}{\rm{B}}\,.\) C. \({}_6^{{\rm{14}}}{\rm{C}}\, \to {}_{ - 1}^0{\rm{e}}\,{\rm{ + }}{}_7^{14}{\rm{N}}\,.\) D. \({}_{{\rm{84}}}^{{\rm{210}}}{\rm{Po}}\, \to {}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\,{\rm{ + }}{}_{82}^{{\rm{206}}}{\rm{Pb}}.\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 36: Cho khối lượng proton $m_p= 1,0073 u$, của nơtron là $m_n=1,0087 u$ và của hạt nhân \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\) là $m_α= 4,0015u$ và $1uc^2 = 931,5$ MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{\rm{2}}^{\rm{4}}{\rm{He}}\) là A. \(0,03\) MeV. B. \({\rm{4,55}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 18}}}}{\rm{J}}.\) C. \({\rm{4,88}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 15}}}}\,{\rm{J}}.\) D. \(28,41\) MeV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 37: Hạt nhân \({}_{82}^{{\rm{206}}}{\rm{Pb}}\) có A. 82 prôton B. 128 nuclon C. 82 electron. D. 206 nơtron. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 38: Các nuclon trong hạt nhân nguyên tử \(_{11}^{23}Na\) gồm A. 11 prôton và 12 nơtron. B. 12 prôton và 11 nơtron. C. 11 prôton. D. 12 nơtron Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 39: Hạt nhân \(_{84}^{210}{P_0}\) đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã? A. 98,1%. B. 13,8%. C. 1,9%. D. 86,2% Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 40: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia γ là sóng điện từ. B. Tia α là dòng các hạt nhân của nguyên tử \(_2^4He\) C. Tia β là dòng hạt mang điện. D. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án