Câu 418: Bắn hạt \(\alpha\) vào hạt nhân $N_{14}$ đứng yên, xảy ra phản ứng tạo thành một hạt nhân oxi và một hạt proton. Biết rằng hai hạt sinh ra có vecto vận tốc như nhau, phản ứng thu năng lượng 1,21 (MeV). Cho khối lượng của các hạt nhân thỏa mãn: \(m_Om_\alpha = 0,21(m_O + m_p)^2\) và \(m_pm_\alpha = 0,012(m_O + m_p)^2\). Động năng hạt \(\alpha\) là. A. 1,555MeV B. 1,656MeV C. 1,958MeV D. 2,559MeV Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 419: Đồng vị của Bitmut \(_{93}^{212}\textrm{Bi}\) đang đứng yên thì phóng xạ α tạo ra hạt nhân X cùng photon γ. Biết động năng hạt α thu được là 6,09 MeV. Cho khối lượng các hạt nhân $m_{Bi} = 212,9913u$, $m_X = 208,983u$, $m_α = 4,0015u$ và lấy $1u = 931,5$ $MeV/c^2$. Bước sóng bức xạ γ phát ra xấp xỉ là A. $1,01.10^{-12}$ m B. $10,09.10^{-12}$ m C. $9,733.10^{-12}$ m D. $8,86.10^{-12}$ m Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 420: Người ta dùng hạt p bắn vào hạt nhân \(_{4}^{9}\textrm{Be}\) đứng yên tạo ra hạt \(_{3}^{6}\textrm{Li}\) và hạt nhân X. Biết năng lượng của các hạt p, X lần lượt là 5,45 MeV, 4 MeV. Góc lập bởi hướng chuyển động của các hạt p và X là $60^0$. Vận tốc của hạt Li là: A. $2,17.10^3$ m/s B. $5,5.10^3$ m/s C. $1,3.10^7$ m/s D. $8,1.10^6$ m/s Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 421: Biết phản ứng nhiệt hạch \(_{1}^{2}\textrm{D} + _{1}^{2}\textrm{D} \rightarrow _{2}^{3}\textrm{He} + n\) tỏa ra một năng lượng bằng Q = 3,25 MeV. Độ hụt khối của \(_{1}^{2}\textrm{D}\) là $∆m_D = 0,0024u$. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{2}^{3}\textrm{He}\) là A. 7,72 MeV B. 9,24 MeV C. 8,52 MeV D. 5,22 MeV Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 422: Hạt nhân càng bền vững khi có: A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. số nuclôn càng nhỏ. C. số nuclôn càng lớn. D. năng lượng liên kết càng lớn. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 423: Bắn một hạt proton với vận tốc $3.10^7$ m/s đến va chạm với hạt nhân Li đang đứng yên, gây ra phản ứng hạt nhân. Sau phản ứng tạo thành hai hạt nhân giống nhau bay theo hai hướng tạo với nhau góc 1600 . Coi khối lượng của các hạt gần đúng là số khối. Năng lượng tỏa ra là A. 20,0 MeV. B. 17,4 MeV. C. 14,6 MeV. D. 10,2 MeV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 424: Trong chuỗi phóng xạ \(_{92}^{235}\textrm{U}\rightarrow ......\rightarrow _{82}^{207}\textrm{Pb}\) A. 5 phóng xạ α, 4 phóng xạ β- B. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ β- C. 5 phóng xạ α, 8 phóng xạ β- D. . 7 phóng xạ α, 8 phóng xạ β- Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 425: \(_{83}^{210}\textrm{Bi}\) (bismut) là chất phóng xạ β- . Hạt nhân con (sản phẩm phóng xạ) có cấu tạo gồm A. 84 notron và 126 proton. B. 126 notron và 84 proton. C. 83 notron và 127 proton. D. 127 notron và 83 proton. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 426: Công suất phát xạ của Mặt Trời là à $3,9.10^{26}$ W. Cho $c = 3.10^8$ m/s. Trong một giờ khối lượng Mặt Trời giảm mất A. $3,12.10^{13}$ kg. B. $0,78.10^{13}$ kg. C. $4,68.10^{13}$ kg. D. $1,56.10^{13}$ kg. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 427: So với hạt nhân \(_{14}^{29}\textrm{Si}\) , hạt nhân \(_{20}^{40}\textrm{Ca}\) có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án