Câu 438: Một mẫu có $N_0$ hạt nhân của chất phóng xạ X. Sau 1 chu kì bán rã, số hạt nhân X còn lại là A. 0,25 $N_0$ B. 0,5 $N_0$ C. 0,75 $N_0$ D. 1 $N_0$ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 439: Phóng xạ β- là A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng. B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng. C. sự giải phóng êlectron từ lớp êlectron ngoài cùng của nguyên tử. D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 440: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) lần lượt là $1,00728 u$; $1,00867 u$ và $11,9967 u$. Cho $1 u = 931,5$ $MeV/c^2$ . Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) là A. 92,22 MeV. B. 7,68 MeV. C. 46,11 MeV. D. 94,87 MeV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 441: Phản ứng phân hạch A. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ. B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. C. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng. D. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 442: Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ. Tính từ lúc ban đầu, trong khoảng thời gian 10 ngày có \(\frac{3}{4}\) số hạt nhân của đồng vị phóng xạ đó đã bị phân rã. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ này là A. 2,5 ngày. B. 5 ngày. C. 7,5 ngày. D. 20 ngày. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 443: Khi so sánh hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) và hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) , phát biểu nào sau đây đúng? A. Điện tích của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) nhỏ hơn điện tích của hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) B. Số nuclôn của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) bằng số nuclôn của hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) C. Số prôtôn của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) lớn hơn số prôtôn của hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) D. Số nơtron của hạt nhân \(_{6}^{12}\textrm{C}\) nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân \(_{6}^{14}\textrm{C}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 444: Cho phản ứng hạt nhân \(_{0}^{1}\textrm{n} + _{92}^{235}\textrm{U} \rightarrow _{38}^{94}\textrm{Sr} + X + 2 _{0}^{1}\textrm{n}\). Hạt nhân X có cấu tạo gồm: A. 54 prôtôn và 86 nơtron. B. 86 prôtôn và 54 nơtron. C. 54 prôtôn và 140 nơtron. D. 86 prôtôn và 140 nơtron. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 445: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử \(_{55}^{137}\textrm{Cs}\) lần lượt là A. 55 và 82 B. 82 và 55 C. 55 và 137 D. 82 và 137 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 446: Hạt nhân \(_{84}^{210}\textrm{Po}\) (đứng yên) phóng xạ α tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ ɣ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con C. lớn hơn động năng của hạt nhân con D. bằng động năng của hạt nhân con Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 447: Cho các khối lượng: hạt nhân \(_{37}^{17}\textrm{Cl}\); ; nơtron, prôtôn lần lượt là 36,9566u; 1,0087u; 1,0073u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{37}^{17}\textrm{Cl}\) (tính bằng MeV/nuclôn) là A. 8,2532 B. 9,2782. C. 8,5975. D. 7,3680. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án