Câu 41: Cho phản ứng hạt nhân \(\alpha + _{13}^{27}Al \to _{15}^{30}P + X\) thì hạt X là A. êlectron. B. prôton. C. nơtron D. pôzitron Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 42: Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì A. năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. độ hụt khối càng lớn. C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ. D. càng dễ bị phá vỡ Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 43: Một hạt nhân có số khối A phóng xạ \(\alpha .\) Lấy khối lượng của hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt nhân mẹ sau 2 chu kỳ bán rã bằng A. \(\frac{{{\rm{A - 4}}}}{{{\rm{3A}}}}\) B. \(\frac{{{\rm{3A}}}}{{{\rm{A - 4}}}}\) C. \(\frac{{{\rm{A - 4}}}}{{\rm{A}}}\) D. \(\frac{{{\rm{3(A - 4)}}}}{{\rm{A}}}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 44: Đồng vị \(_{{\rm{11}}}^{{\rm{23}}}{\rm{Na}}\) phóng xạ \({{\rm{\beta }}^{\rm{ - }}}\) tạo thành \(_{{\rm{12}}}^{{\rm{23}}}{\rm{Mg}}{\rm{.}}\) Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ thời điểm ban đầu có $10^{15}$ hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Cũng trong khoảng thời gian 1 giờ nhưng kể từ thời điểm 30 giờ so với thời điểm ban đầu thì có $0,25.10^{15}$ hạt nhân nguyên tử Na bị phân rã. Chu kỳ bán rã của Na là A. 30 giờ. B. 15 giờ. C. 7,5 giờ. D. 20 giờ. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 45: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt A. prôtôn và êlectron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn, nơtron và êlectron. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 46: Một hạt nhân X ban đầu đứng yên, phóng xạ $\alpha$ và biến thành hạt nhân con Y. Gọi $m_1$ và $m_2$; $v_1$ và $v_2$; $K_1$ và $K_2$ tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt và hạt nhân Y. Hệ thức đúng là A. \(\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_1}}}{{{m_2}}} = \frac{{{K_1}}}{{{K_2}}}\) B. \(\frac{{{v_2}}}{{{v_1}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_2}}}{{{K_1}}}\) C. \(\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_1}}}{{{K_2}}}\) D. \(\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_2}}}{{{K_1}}}\) Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 47: Hạt nhân \(_{{\rm{84}}}^{{\rm{210}}}{\rm{Po}}\) phân rã α thành hạt nhân con X. Số nuclôn trong hạt nhân X bằng A. 82. B. 210 C. 124 D. 206 Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 48: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. tỏa năng lượng 18,63 MeV. C. thu năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 1,863 MeV. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân \({}_{17}^{35}Cl + {}_Z^AX \to n + {}_{18}^{37}{\rm{Ar}}\) . Trong đó hạt X có A. Z = 1; A = 3. B. Z = 2; A = 4. C. Z = 2; A = 3. D. Z = 1; A = 1. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án
Câu 50: Cho ba hạt nhân $X$, $Y$ và $Z$ có số nuclôn tương ứng là $A_X$, $A_Y$, $A_Z$ với \({A_X} = 2{{\rm{A}}_Y} = 0,5{{\rm{A}}_Z}\) . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. $Y, X, Z$. B. $X, Y, Z$. C. $Z, X, Y$. D. $Y, Z, X$. Spoiler: Xem đáp án Xem đáp án