Trắc nghiệm Giải tích 12 Chương 1 Bài 3 GTLN và GTNN của hàm số

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    • Câu 1:
      Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 6\) trên \(\left[ { - 4;4} \right]\).
      • A. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = 21\)
      • B. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = - 14\)
      • C. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = 11\)
      • D. \(\mathop {Min}\limits_{\left[ { - 4;4} \right]} y = - 70\)
    • Câu 2:
      Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số \(y = x\sqrt {1 - {x^2}}\) trên tập xác định. Tính M-m.
      • A. 1
      • B. 2
      • C. 3
      • D. 4
    • Câu 3:
      Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x - \sqrt 3 {\mathop{\rm cosx}\nolimits}\) trên khoảng \(\left( {0;\pi } \right).\)
      • A. \(M=2\)
      • B. \(M=\sqrt3\)
      • C. \(M=1\)
      • D. \(M=-\sqrt3\)
    • Câu 4:
      Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \log _2^2x - 4{\log _2}x + 1\) trên đoạn [1;8].
      • A. m=-2
      • B. m=1
      • C. m=-3
      • D. m=-5
    • Câu 5:
      Tìm giá trị của m để hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + m\) có giá trị nhỏ nhất trên [-1;1] bằng 0?
      • A. m=0
      • B. m=6
      • C. m=4
      • D. m=2
    Hướng dẫn giải:

    Câu 1:
    \(y = f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 6\)

    Đây là một câu hỏi dễ lấy điểm. Để tìm được GTNN của hàm số trên đoạn \(\left[ { - 4;4} \right]\) ta giải phương trình \(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = - 1\\ x = 3 \end{array} \right.\).

    Ta lần lượt so sánh \(f\left( { - 4} \right),f\left( 4 \right),f\left( { - 1} \right),f\left( 3 \right)\) thì thấy \(f\left( { - 4} \right) = - 70\) là nhỏ nhất.

    Vậy đáp án đúng là D.

    Câu 2:
    Hàm số \(y = x\sqrt {1 - {x^2}}\) xác định trong đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\)

    Ta có \(y' = \sqrt {1 - {x^2}} - \frac{{{x^2}}}{{\sqrt {1 - {x^2}} }} = \frac{{1 - 2{x^2}}}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\)

    \(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}} {x = \frac{1}{{\sqrt 2 }}}\\ {x = - \frac{1}{{\sqrt 2 }}} \end{array}} \right.\). Ta lần lượt so sánh các giá trị

    \(y\left( { - 1} \right) = 0;y\left( 1 \right) = 0;y\left( {\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right) = \frac{{ - 1}}{2};y\left( {\frac{{ - 1}}{{\sqrt 2 }}} \right) = \frac{1}{2}\)

    Vậy \(M - m = \frac{1}{2} - \left ( - \frac{1}{2} \right ) = 1\)

    Câu 3:
    \(f'\left( x \right) = \cos x + \sqrt 3 \sin x,f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = - \frac{\pi }{6} + k\pi \left( {k \in } \right)\)

    Vì \(x \in \left( {0;\pi } \right)\) nên \(x = \frac{5\pi}{6}\)

    [​IMG]

    Vậy, Hàm số đạt giá trị lớn nhất của hàm số là \(f\left( {\frac{{5\pi }}{6}} \right) = 2.\)

    Câu 4:
    Đặt \({\log _2}x = t\) với \(x\in \left[ {1;8} \right] \Rightarrow t \in \left[ {0;3} \right]\)

    Khi đó ta xét hàm số \(f(t) = {t^2} - 4t + 1\)

    \(f'(t) = 0 \Leftrightarrow t = 2\).

    \(\mathop {Min}\limits_{x \in \left[ {1;8} \right]} y = \mathop {M\inf (t)}\limits_{t \in \left[ {0;3} \right]} = Min\left\{ {f\left( 0 \right);f\left( 2 \right);f\left( 3 \right)} \right\} = f\left( 2 \right) = - 3\)

    Câu 5:
    Xét hàm số \(y = - {x^3} - 3{x^2} + m\) trên [-1;1].

    \(\begin{array}{l} y' = - 3{x^2} - 6x\\ y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 0\\ x = - 2 \end{array} \right. \end{array}\)

    Vì \(x \in \left[ { - 1;1} \right] \Rightarrow x = 0\)

    \(\begin{array}{l} y( - 1) = - 2 + m\\ y(0) = m\\ y(1) = - 4 + m \end{array}\)

    Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;1] là \(y(0) = - 4 + m\)

    Ta có: \(- 4 + m = 0 \Leftrightarrow m = 4\).