Trắc nghiệm Giải tích 12 Chương 2 Bài 2 Hàm số lũy thừa

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    • Câu 1:
      Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {1 - 2x} \right)^{\frac{1}{3}}}\) là:
      • A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)
      • B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)
      • C. \(\mathbb{R}\)
      • D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
    • Câu 2:
      Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)^{\sqrt 2 }}.\)
      • A. \(\left( { - 3;1} \right)\)
      • B. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
      • C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
      • D. \(\left( { - 3;1} \right)\)
    • Câu 3:
      Cho $\alpha, \beta$ là các số thực. Đồ thị hàm số $y = x^{\alpha}, y = x^{\beta}$ trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

      [​IMG]

      • A. \(0<\beta <1<\alpha\)
      • B. \(0<\alpha <1< \beta\)
      • C. \(\alpha <0<1<\beta\)
      • D. \(\beta <0<1< \alpha\)
    • Câu 4:
      Tính đạo hàm của hàm số \(y = {2^{\ln x + {x^2}}}.\)
      • A. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}\)
      • B. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)
      • C. \(y' = \frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
      • D. \(y' = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right)\frac{{{2^{\ln x + {x^2}}}}}{{\ln 2}}\)
    • Câu 5:
      Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{{{x^2}.\sqrt {{x^3}} }}.\)
      • A. \(y' = \sqrt[9]{x}\)
      • B. \(y' = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\)
      • C. \(y' = \frac{4}{3}\sqrt[3]{x}\)
      • D. \(y' = \frac{6}{{7\sqrt[7]{x}}}\)

    Hướng dẫn giải:

    Câu 1:
    Do \(\frac{1}{3}\) là số không nguyên nên hàm số xác định khi \(1 - 2x > 0 \Leftrightarrow x < \frac{1}{2} \Rightarrow x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right).\)

    Câu 2:
    Do \(\sqrt 2 \) là số không nguyên nên điều kiện xác định của hàm số là: \({x^2} + 2x - 3 > 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x < - 3}\\{x > 1}\end{array}} \right.\)

    Vậy: Tập xác định của hàm số là \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)

    Câu 3:
    Dựa vào hình dáng đồ thị ta thấy \(0<\beta <1<\alpha\)

    Câu 4:
    \(y = {2^{\ln x + {x^2}}} = (lnx + {x^2})'{.2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2 = \left( {\frac{1}{x} + 2x} \right){.2^{\ln x + {x^2}}}.\ln 2\)

    Câu 5:
    Ta có: \(y = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt {{x^3}} }} = {x^{\frac{7}{6}}} \Rightarrow y' = \frac{7}{6}{x^{\frac{7}{6}}} = \frac{7}{6}\sqrt[6]{x}\)