Tuyển tập những bài toán về Thể tích hình không gian hay

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ trung điểm của SH đến (SBC) bằng b. Thể tích khói chóp S.ABCD là :
    • \(\frac{2a^3b}{3\sqrt{a^2-16b^2}}\)
    • \(\frac{a^3b}{3\sqrt{a^2-16b^2}}\)
    • \(\frac{2a^3b}{\sqrt{a^2-16b^2}}\)
    • \(\frac{2ab}{3}\)
     
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân; \(AB=AC=a\sqrt{5};BC=4a\); Đường cao \(SA=a\sqrt{3}\). Một mặt phẳng (P) vuông góc đường cao AH của đáy ABC sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (p) bằng \(x\). Diện tích thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mp (p) là :
    • \(4\sqrt{15}x\left(a-x\right)\)
    • \(4\sqrt{3}x\left(a-x\right)\)
    • \(2\sqrt{5}x\left(a-x\right)\)
    • \(2\sqrt{15}x\left(a-x\right)\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Đáy của khối lăng trụ ABC.A'B'C' là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên với mặt đáy của lăng trụ là \(30^0\). Hình chiếu vuông góc của A' xuống đáy (ABC) trùng với trung điểm H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ ấy là :
    • \(\frac{a^3\sqrt{2}}{3}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{3}}{8}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{2}}{12}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{3}}{4}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho hình chóp A.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA=AB=a. Hình chiếu vuông góc của S trên ABCD là điểm H thuộc cạnh AC sao cho AC=4AH. Gọi CM là đường cao của tam giác SAC. Tính thể tích tứ diện SMBC ?
    • \(\frac{a^3\sqrt{2}}{15}\)
    • \(\frac{a^3}{48}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{14}}{15}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{14}}{48}\)
     
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪