Tuyển tập những bài toán về Thể tích hình không gian hay

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  2. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  3. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  4. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, \(SA\perp\left(ABCD\right)\). Gọi M là trung điểm BC. Biết góc \(\widehat{BAD}=120^o,\widehat{SMA}=45^o\). Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) :
    • \(\frac{a\sqrt{6}}{3}\)
    • \(\frac{a\sqrt{6}}{6}\)
    • \(\frac{a\sqrt{6}}{4}\)
    • \(\frac{a\sqrt{6}}{2}\)
     
  5. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu cạnh 2a của A' lên (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 độ. Thể tích khối lăng trụ bằng :
    • \(\frac{a^3\sqrt{3}}{4}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{3}}{2}\)
    • \(2a^3\sqrt{3}\)
    • \(4a^3\sqrt{3}\)
     
  6. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho hình chóp S.ABCD có \(SA\perp\left(ABCD\right)\). Biết \(AC=a\sqrt{2}\), cạnh SC tạo với đáy 1 góc \(60^o\) và diện tích tứ giác ABCD là \(\frac{3a^2}{2}\). Gọi H là hình chiếu của A trên cạnh SC. Tính thể tích khối chóp H.ABCD :
    • \(\frac{a^3\sqrt{6}}{2}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{6}}{4}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{6}}{8}\)
    • \(\frac{3a^3\sqrt{6}}{8}\)
     
  7. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  8. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  9. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
  10. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪
    Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. SC tạo với mặt phẳng đáy một góc \(45^o\) và \(SC=2a\sqrt{2}\). Thể tích khối chóp S.ABCD bằng :
    • \(\frac{2a^3}{\sqrt{3}}\)
    • \(\frac{a^32\sqrt{3}}{3}\)
    • \(\frac{a^3}{\sqrt{3}}\)
    • \(\frac{a^3\sqrt{3}}{3}\)