Cho khối chóp S.ABC có đường cao SA = a. ĐÁy ABC là tam giác vuông cân AB=BC=a. Gọi B' là trung điểm của SB, C' là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Thể tích của khối chóp S.AB'C là : \(\frac{a^3}{6}\) \(\frac{a^3}{36}\) \(\frac{a^3}{18}\) Đáp án khác
Cho khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có thể tích \(36cm^3\). Gọi M là điểm bất kì thuộc mặt phẳng ABCD. Thể tích khối chóp MA'B'C'C' là : \(12cm^3\) \(18cm^3\) \(24cm^3\) \(16cm^3\)
Thể tích khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là : \(\frac{a^2}{2}\) \(\frac{a^3\sqrt{3}}{2}\) \(\frac{a^3\sqrt{3}}{4}\) \(\frac{a^3\sqrt{3}}{12}\)
Cho hình nón, mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tạo ra thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh của hình nón và thể tích của khối nón ? \(\sqrt{6}\pi a^2;9\pi a^3\) \(\pi a^2;9\pi a^3\) \(2\pi a^2;\frac{\pi a^3\sqrt{3}}{3}\) \(2\pi a^2;\sqrt{3}\pi a^3\)
Cho hình chóp S.ABC, gọi A',B' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng : \(\frac{1}{2}\) \(\frac{1}{4}\) 2 4
Khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' có đáy là một tam giác để cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(30^o\). Hình chiếu của mặt phẳng đáy (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là : \(\frac{a^3\sqrt{3}}{4}\) \(\frac{a^3\sqrt{3}}{3}\) \(\frac{a^3\sqrt{3}}{12}\) \(\frac{a^3\sqrt{3}}{8}\)
Một cốc nước có dạng hình trụ đựng nước chiều cao 12cm, đường kính đáy 4cm, lượng nước trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 4 viên bi có cùng đường kính 2cm. Hỏi nước dâng cao cách mép cốc bao nhiêu cm ? (làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số thập phân) 0,33cm 0,67cm 0,75cm 0,25cm
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáu (ABC) một góc \(60^0\). Tính thể tích hình chóp ? \(\frac{a^3\sqrt{3}}{8}\) \(\frac{a^3\sqrt{5}}{9}\) \(\frac{a^3}{3}\) Đáp án khác
Cho khối lăng trụ ABCA'B'C' có thể tích \(V=27a^3\). Gọi M là trung điểm BB', điểm N là điểm bất kỳ trên CC'. Tính thể tích khối chóp AA'MN ? \(18a^3\) \(108a^3\) \(180a^3\) \(8a^3\)
Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Góc SAC bằng 45 độ. Tính thể tích khối chóp. Tính diện tích xung quanh của mặt nón ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. \(\frac{a^3\sqrt{2}}{6};\pi\frac{a^2\sqrt{2}}{3}\) \(\frac{5a^3\sqrt{2}}{6};\pi\frac{a^2\sqrt{2}}{2}\) \(\frac{a^3\sqrt{2}}{6};\pi\frac{a^2\sqrt{2}}{2}\) \(\frac{7a^3\sqrt{2}}{6};\pi\frac{a^2\sqrt{2}}{2}\)