Unit 11: The diving lesson - Macmillan English Language Book 3

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png Andy's cousins loved diving. Andy went to stay with them. The next morning his cousins were getting ready to go diving.
    ˈændiz ˈkʌzənz lʌvd ˈdaɪvɪŋ. ˈændi wɛnt tu steɪ wɪð ðɛm. ðə nɛkst ˈmɔrnɪŋ hɪz ˈkʌzənz wɜr ˈgɛtɪŋ ˈrɛdi tu goʊ ˈdaɪvɪŋ.
    Anh em họ của Andy thích lặn. Andy đến ở với họ. Sáng hôm sau, anh em họ của anh ấy đã sẵn sàng để đi lặn.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png 'Can you dive, Andy?' Ned asked. Andy shook his head. He was scared of diving but he didn't want to say so.
    kæn ju daɪv, ˈændi?' nɛd æskt. ˈændi ʃʊk hɪz hɛd. hi wʌz skɛrd ʌv ˈdaɪvɪŋ bʌt hi ˈdɪdənt wɑnt tu seɪ soʊ.
    "Anh có thể lặn không, Andy?" Ned hỏi. Andy lắc đầu. Anh sợ lặn nhưng anh không muốn nói như vậy.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png 'Can you swim? Max asked. Andy nodded. ‘Then you can learn to dive,’ said Max. 'It's easy.'
    kæn ju swɪm? mæks æskt. ˈændi ˈnɑdəd. ðɛn ju kæn lɜrn tu daɪv,’ sɛd mæks. ɪts ˈizi.
    'Anh có biết bơi không? Max hỏi. Andy gật đầu. Max nói: “Vậy thì sau đó, anh có thể học cách lặn. 'Dễ thôi.'
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png When they got to the beach, Ned and Max put all their diving things in the small boat. Max started the motor. It hummed softly. Ned jumped in and Andy watched the boat as it chugged out across the bay.
    'wɛn ðeɪ gɑt tu ðə biʧ, Nɛd ænd Mæks pʊt ɔl ðɛr ˈdaɪvɪŋ θɪŋz ɪn ðə smɔl boʊt. Mæks ˈstɑrtəd ðə ˈmoʊtər. It hʌmd ˈsɔftli. Nɛd ʤʌmpt ɪn ænd ˈændi wɑʧt ðə boʊt æz ɪt ʧʌgd aʊt əˈkrɔs ðə beɪ.
    Khi họ đến bãi biển, Ned và Max đặt tất cả đồ lặn của họ vào chiếc thuyền nhỏ. Max khởi động động cơ. Nó khẽ ngân lên. Ned nhảy vào và Andy quan sát con thuyền khi nó lao qua vịnh.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png ‘Did you want to go with them?’ Uncle Roy asked.
    dɪd ju wɑnt tu goʊ wɪð ðɛm?’ ˈʌŋkəl rɔɪ æskt.
    “Con có muốn đi cùng họ không?” Chú Roy hỏi.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png ‘No, thank you, Uncle Roy,’ said Andy. ‘I'm going to swim.' He ran into the water and swam a little way from the beach. He looked down. There were some fish far below. But the sunlight was shining on the water and he couldn't see them properly.
    noʊ, θæŋk ju, ˈʌŋkəl rɔɪ,’ sɛd ˈændi. aɪm ˈgoʊɪŋ tu swɪm.' hi ræn ˈɪntu ðə ˈwɔtər ænd swæm ə ˈlɪtəl weɪ frʌm ðə biʧ. hi lʊkt daʊn. ðɛr wɜr sʌm fɪʃ fɑr bɪˈloʊ. bʌt ðə ˈsʌnˌlaɪt wʌz ˈʃaɪnɪŋ ɑn ðə ˈwɔtər ænd hi ˈkʊdənt si ðɛm ˈprɑpərli.
    'Không, cháu cảm ơn chú Roy,' Andy nói. 'Cháu sẽ đi bơi.' Rồi Andy chạy xuống nước và bơi xa ra cách bãi biển một đoạn. Anh ta nhìn xuống. Có những con cá ở xa bên dưới. Nhưng ánh sáng mặt trời chiếu xuống mặt nước và anh không thể nhìn rõ chúng.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png 'I'm going to put my head under the water.' Andy said quietly. 'Then I'm going to see the fish clearly.' Andy took a big breath. He looked down. But he couldn't do it. He was too scared.
    aɪm ˈgoʊɪŋ tu pʊt maɪ hɛd ˈʌndər ðə ˈwɔtər.' ˈændi sɛd ˈkwaɪətli. ðɛn aɪm ˈgoʊɪŋ tu si ðə fɪʃ ˈklɪrli.' ˈændi tʊk ə bɪg brɛθ. hi lʊkt daʊn. bʌt hi ˈkʊdənt du ɪt. hi wʌz tu skɛrd.
    'Tôi sẽ đặt đầu của mình xuống nước.' Andy nhủ thầm. 'Điều đó sẽ giúp tôi sẽ nhìn rõ những con cá.' Andy hít một hơi dài. Andy ta nhìn xuống nước. Nhưng anh ấy không làm được. Andy đã quá sợ hãi.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png When he got back to the beach, Uncle Roy was waiting for him. 'While you were swimming,' he said, 'I was tidying up in the hut. I found this.' He held out a mask with a tube on the side. 'Do you want to try it?' he asked. 'Ned used this when he was learning to dive', he added.
    wɛn hi gɑt bæk tu ðə biʧ, ˈʌŋkəl rɔɪ wʌz ˈweɪtɪŋ fɔr hɪm. 'waɪl ju wɜr ˈswɪmɪŋ,' hi sɛd, 'aɪ wʌz ˈtaɪdiɪŋ ʌp ɪn ðə hʌt. aɪ faʊnd ðɪs.' hi hɛld aʊt ə mæsk wɪð ə tub ɑn ðə saɪd. du ju wɑnt tu traɪ ɪt?' hi æskt. Nɛd juzd ðɪs wɛn hi wʌz ˈlɜrnɪŋ tu daɪv', hi ˈædəd.
    Khi Andy trở lại bãi biển, chú Roy đang đợi anh ấy. 'Trong khi con đang bơi,' anh ta nói, 'Chú đang thu dọn trong túp lều của chúng ta. Chú đã tìm thấy cái này.' Đoạn ông ấy chìa ra một chiếc mặt nạ với một cái ống ở bên cạnh. 'Con có muốn thử không?' ông ấy hỏi Andy. 'Ned đã sử dụng nó khi nó học lặn,' ông ấy nói thêm.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png Andy said. 'Yes, please.'
    ˈændi sɛd. jɛs, pliz.'
    Andy nói. 'Dạ, làm ơn.'
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png Uncle Roy showed him how to put the mask on. He showed him how to breathe through the tube. Together, they swam out from the beach.
    ˈʌŋkəl rɔɪ ʃoʊd hɪm haʊ tu pʊt ðə mæsk ɑn. hi ʃoʊd hɪm haʊ tu brið θru ðə tub. təˈgɛðər, ðeɪ swæm aʊt frʌm ðə biʧ.
    Chú Roy đã chỉ cho anh ấy cách đeo mặt nạ vào. Ông ấy chỉ cho cậu ấy cách thở bằng ống. Họ cùng nhau bơi ra biển.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png 'Here's a good place,' said Uncle Roy.
    'hɪrz ə gʊd pleɪs,' sɛd ʌŋkəl rɔɪ.
    'Đây là một nơi đẹp,' chú Roy nói.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png Andy looked down. He could see fish but he couldn't see them property. 'Now!' he thought. He put his head under the water.
    ændi lʊkt daʊn. hi kʊd si fɪʃ bʌt hi ˈkʊdənt si ðɛm ˈprɑpərti. 'naʊ!' hi θɔt. hi pʊt hɪz hɛd ˈʌndər ðə ˈwɔtər.
    Andy nhìn xuống. Anh ta có thể nhìn thấy những chú cá nhưng anh ta không thể nhìn thấy chúng một cách rõ ràng. 'Ngay bây giờ!' cậu ấy đã nghĩ. Cậu ta cúi đầu xuống nước.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png There were hundreds of fish below him, big and small and all different colours. Some fish swam slowly. They flicked their tails gently. Other fish were fast and darted through the seaweed. Andy saw flashes of orange and bright blue. A large pink shell lay on the white sand and red coral covered the rocks.
    ðɛr wɜr ˈhʌndrədz ʌv fɪʃ bɪˈloʊ hɪm, bɪg ænd smɔl ænd ɔl ˈdɪfərənt colours. sʌm fɪʃ swæm ˈsloʊli. ðeɪ flɪkt ðɛr teɪlz ˈʤɛntli. ˈʌðər fɪʃ wɜr fæst ænd ˈdɑrtɪd θru ðə ˈsiˌwid. ˈændi sɔ ˈflæʃɪz ʌv ˈɔrənʤ ænd braɪt blu. ə lɑrʤ pɪŋk ʃɛl leɪ ɑn ðə waɪt sænd ænd rɛd ˈkɔrəl ˈkʌvərd ðə rɑks.
    Có hàng trăm con cá bên dưới cậu ấy, lớn nhỏ và đủ màu sắc khác nhau. Một số cá bơi chậm. Chúng hất đuôi một cách nhẹ nhàng. Những con cá khác nhanh nhẹn và bơi vòng qua lớp rong biển. Andy nhìn thấy những luồng sáng màu cam và xanh lam sáng rõ. Một vỏ lớn màu hồng nằm trên bãi cát trắng và san hô đỏ bao phủ các tảng đá.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png It all looked very beautiful. Andy spent the morning swimming up and down the bay.
    ɪt ɔl lʊkt ˈvɛri ˈbjutəfəl. ˈændi spɛnt ðə ˈmɔrnɪŋ ˈswɪmɪŋ ʌp ænd daʊn ðə beɪ.
    Tất cả đều trông tuyệt đẹp. Andy đã dành cả buổi sáng để bơi lội tung tăng trên vịnh.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png He watched sea creatures of every shape and size. He even saw a small manta ray, flapping along the bottom.
    hi wɑʧt si ˈkriʧərz ʌv ˈɛvəri ʃeɪp ænd saɪz. hi ˈivɪn sɔ ə smɔl ˈmæntə reɪ, ˈflæpɪŋ əˈlɔŋ ðə ˈbɑtəm.
    Andy đã quan sát các sinh vật biển đủ mọi hình dạng và kích thước. Cậu ấy thậm chí còn nhìn thấy một chú cá đuối nhỏ, vỗ dọc ở phía dưới.
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png When the other boys came back for lunch. Ned saw the mask on Andy's towel. He picked it up. 'This is my old mask,' he said. 'I thought it was lost.'
    wɛn ði ˈʌðər bɔɪz keɪm bæk fɔr lʌnʧ. nɛd sɔ ðə mæsk ɑn ˈændiz ˈtaʊəl. hi pɪkt ɪt ʌp. ðɪs ɪz maɪ oʊld mæsk,' hi sɛd. aɪ θɔt ɪt wʌz lɔst.'
    Khi những cậu bé khác quay lại ăn trưa. Ned nhìn thấy mặt nạ trong khăn tắm của Andy. Cậu ấy nhặt nó lên. “Đây là chiếc mặt nạ cũ của tôi,” cậu ấy nói. 'Tôi nghĩ nó đã bị mất.'
    luyen-thi-thu-khoa-vn-book-01.png 'I found it in the hut,' said Uncle Roy. 'Andy's using it. He's learning to dive.'
    aɪ faʊnd ɪt ɪn ðə hʌt,' sɛd ˈʌŋkəl rɔɪ. ˈændiz ˈjuzɪŋ ɪt. hiz ˈlɜrnɪŋ tu daɪv.'
    'Tôi tìm thấy nó trong túp lều,' chú Roy nói. 'Andy đang sử dụng nó. Anh ấy đang học cách lặn. '