Unit 11 - What time is it? - Vocabulary & Phonics

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    I. Vocabulary



    English

    Type

    Pronunciation

    Example

    Vietnamese

    a.m

    adverb

    /ˌeɪˈem/

    I go to school at 6:30 a.m. Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng.

    Buổi sáng (trước buổi trưa)

    p.m

    adverb

    /ˌpiːˈem/

    She has dinner at 8:30 p.m. Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối.

    Buổi chiều tối (sau buổi trưa)

    Breakfast

    noun

    /ˈbrek.fəst/

    I like the bread for breakfast. Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm.

    Bữa sáng, bữa điểm tâm

    Lunch

    noun

    /lʌntʃ/

    He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ.

    Bữa ăn trưa

    Dinner

    noun

    /ˈdɪn.ɚ/

    My mother cooks the food for dinner. Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối.

    Bữa ăn tối, bữa cơm tối

    Evening

    noun

    /ˈiːv.nɪŋ/

    I have dinner at 8:00 in the evening. Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối.

    Buổi tối

    Have (breakfast/ lunch/ dinner)

    verb

    /hæv/ (/ˈbrek.fəst/, /lʌntʃ/, /ˈdɪn.ɚ/)

    I have breakfast at 6:00 in the morning. Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng.

    Ăn sáng, trưa, tối

    Get up

    verb

    /ˈɡet̬.ʌp/

    My mother gets up at 5 o’clock in the morning. Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng.

    Thức dậy

    Go home

    verb

    /ɡoʊ hoʊm/

    I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều.

    Về nhà

    Go to bed

    verb

    /ɡoʊ tə bed/

    What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?

    Đi ngủ

    Go to school

    verb

    /ɡoʊ tə skuːl/

    I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.

    Đến trường, đi học

    Late

    adjective, adverb

    /leɪt/

    I’m late. Tôi bị trễ.

    Muộn, chậm, trễ

    o’clock

    adverb

    /əˈklɑːk/

    It is 8 o’clock. 8 giờ rồi.

    Chỉ giờ

    Start

    verb

    /stɑːrt/

    School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30.

    Bắt đầu

    Time

    noun

    /taɪm/

    What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ?

    Thời gian

    Twenty

    number

    /ˈtwen.t̬i/

    My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo.

    20

    Thirty

    number

    /ˈθɝː.t̬i/

    Thirty boys are sleeping in the hall. 30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh.

    30

    Forty

    number

    /ˈfɔːr.t̬i/

    My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi.

    40

    Do

    verb

    /duː/

    They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối.

    Làm

    From…to…

    preposition

    /frɑːm…tuː…/

    I go to work from Monday to Friday. Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu.

    Từ…đến…

    At

    preposition

    /æt/

    My brother learns English at 7 p.m.. Anh trai tôi học tiếng Anh lúc 7 giờ tối.

    Tại, lúc

    Quarter

    noun

    /ˈkwɔːr.t̬ɚ/

    It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15.

    ¼ giờ = 15 phút

    After

    preposition

    /ˈæf.tɚ/

    After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng.

    Sau khi

    Past

    preposition, adverb

    /pæst/

    It is twenty past ten. 10 giờ 20.

    Qua, hơn

    Before

    preposition, adverb, conjunction

    /bɪˈfɔːr/

    Before going to bed, I wash my feet. Trước khi ngủ, tôi rửa chân.

    Trước khi

    Play

    verb

    /pleɪ/

    He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều.

    Chơi

    Work

    verb

    /wɝːk/

    Everybody works hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ.

    Làm việc

    Have

    verb

    /hæv/

    I have five dogs and three cats. Tôi có 5 con chó và 3 con mèo.


    Arrive

    verb

    /əˈraɪv/

    The train arrives in this town at 6 p.m.. Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối.

    Về, đến

    II. Phonics