I. Vocabulary https://www.facebook.com/video.php?v=850178038680620 English Type Pronunciation Example Vietnamese a.m adverb /ˌeɪˈem/ I go to school at 6:30 a.m. Tôi đi học lúc 6 giờ 30 sáng. Buổi sáng (trước buổi trưa) p.m adverb /ˌpiːˈem/ She has dinner at 8:30 p.m. Cô ấy ăn tối lúc 8 giờ 30 tối. Buổi chiều tối (sau buổi trưa) Breakfast noun /ˈbrek.fəst/ I like the bread for breakfast. Tôi thích ăn bánh mì cho buổi điểm tâm. Bữa sáng, bữa điểm tâm Lunch noun /lʌntʃ/ He has lunch at 12 noon. Anh ấy ăn trưa lúc 12 giờ. Bữa ăn trưa Dinner noun /ˈdɪn.ɚ/ My mother cooks the food for dinner. Mẹ tôi nấu ăn cho buổi tối. Bữa ăn tối, bữa cơm tối Evening noun /ˈiːv.nɪŋ/ I have dinner at 8:00 in the evening. Tôi ăn tối lúc 8 giờ vào buổi tối. Buổi tối Have (breakfast/ lunch/ dinner) verb /hæv/ (/ˈbrek.fəst/, /lʌntʃ/, /ˈdɪn.ɚ/) I have breakfast at 6:00 in the morning. Tôi ăn sáng lúc 6 giờ vào buổi sáng. Ăn sáng, trưa, tối Get up verb /ˈɡet̬.ʌp/ My mother gets up at 5 o’clock in the morning. Mẹ tôi thức dậy lúc 5 giờ sáng. Thức dậy Go home verb /ɡoʊ hoʊm/ I go home at 5 p.m. Tôi về nhà lúc 5 giờ chiều. Về nhà Go to bed verb /ɡoʊ tə bed/ What time do you go to bed? Bạn đi ngủ lúc mấy giờ? Đi ngủ Go to school verb /ɡoʊ tə skuːl/ I go to school from Monday to Friday. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Đến trường, đi học Late adjective, adverb /leɪt/ I’m late. Tôi bị trễ. Muộn, chậm, trễ o’clock adverb /əˈklɑːk/ It is 8 o’clock. 8 giờ rồi. Chỉ giờ Start verb /stɑːrt/ School starts at seven thirty. Trường bắt đầu vào lúc 7 giờ 30. Bắt đầu Time noun /taɪm/ What time do you go to school? Bạn đi học lúc mấy giờ? Thời gian Twenty number /ˈtwen.t̬i/ My school has twenty teachers. Trường của tôi có 20 thầy cô giáo. 20 Thirty number /ˈθɝː.t̬i/ Thirty boys are sleeping in the hall. 30 cậu bé đang ngủ ở đại sảnh. 30 Forty number /ˈfɔːr.t̬i/ My father is forty years old. Bố tôi 40 tuổi. 40 Do verb /duː/ They do homework at 7 p.m. Họ làm bài tập lúc 7 giờ tối. Làm From…to… preposition /frɑːm…tuː…/ I go to work from Monday to Friday. Tôi làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu. Từ…đến… At preposition /æt/ My brother learns English at 7 p.m.. Anh trai tôi học tiếng Anh lúc 7 giờ tối. Tại, lúc Quarter noun /ˈkwɔːr.t̬ɚ/ It is a quarter to seven. 7 giờ kém 15. ¼ giờ = 15 phút After preposition /ˈæf.tɚ/ After having dinner, we clean our teeth. Sau khi ăn tối xong, chúng tôi đánh răng. Sau khi Past preposition, adverb /pæst/ It is twenty past ten. 10 giờ 20. Qua, hơn Before preposition, adverb, conjunction /bɪˈfɔːr/ Before going to bed, I wash my feet. Trước khi ngủ, tôi rửa chân. Trước khi Play verb /pleɪ/ He often plays football at 5 p.m.. Anh ấy thường chơi bóng đá lúc 5 giờ chiều. Chơi Work verb /wɝːk/ Everybody works hard. Mọi người làm việc rất chăm chỉ. Làm việc Have verb /hæv/ I have five dogs and three cats. Tôi có 5 con chó và 3 con mèo. Có Arrive verb /əˈraɪv/ The train arrives in this town at 6 p.m.. Tàu lửa đến thị trấn này lúc 6 giờ tối. Về, đến II. Phonics https://www.facebook.com/video.php?v=605270599993277 https://www.facebook.com/video.php?v=492288604641408