Unit 13: Would you like some milk? - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Summary: - Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó;
    - Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì;
    - Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì;
    - Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ăn, thức uống nào phải không;
    - Mời ai đó ăn/ uống thứ gì.


    1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó
    (?) What’s your (her/ his/ their) + favourite food/ drink?
    (Đồ ăn/ Thức uống ưa thích nhất của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?)
    (+) My (Her/ His/ Their) + favourite food/ drink + is + name of food/ drink (đồ ăn/ thức uống). (Đồ ăn/ Thức uống ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là…)
    (+) It’s + name of food/ drink. (Nó (Đó) là...)
    Ex: - What's your favourite food? (Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?)
    My favourite food is fish. (Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.)
    It's fish. (Đó là cá.)
    - What is your favourite drink? (Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)
    My favourite drink is milk. (Đồ uống yêu thích của mình là sữa.)
    It’s milk. (Đó là sữa.)
    - What’s his favourite food? (Đồ ăn yêu thích của anh ấy là gì?)
    His favourite food is chicken. (Đồ ăn yêu thích của anh ấy là thịt gà.)
    It’s chicken. (Đó là thịt gà.)
    - What is her favourite food? (Món ăn yêu thích của cô ấy là gì?)
    Her favourite food is beef. (Món ăn yêu thích của cô ấy là thịt bò.)
    - What is his favourite drink? (Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?)
    It's apple juice. (Nó là nước táo ép.)


    2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì
    l/ you/ we/ they + like + name of food/ drink.
    (Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ thích... )
    Ex: - I like fish. (Tôi thích cá.)
    - They like beef. (Họ thích thịt bò.)
    - They like lemonade. (Họ thích nước chanh.)
    Đối với chủ ngữ là she/ he ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải thêm s vào sau động từ thường "likes".
    She/ He + likes + name of food/ drink. (Cô ấy/ Cậu ấy thích...)
    Ex: She likes milk. (Cô ấy thích sữa.)

    3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì
    l/ you/ we/ they + don’t like + name of food/ drink.
    (Tôi/ Bạn/ Chúng ta/ Họ không thích...)
    Ex: - I don't like pork. (Tôi không thích thịt heo.)
    - They don't like beef. (Họ không thích thịt bò.)
    She/ He + doesn’t like + name of food/ drink. (Cô ấy/ Cậu ấy không thích...)
    Ex: - She doesn't like milk. (Cô ấy không thích sữa.)
    - He doesn't like apple. (Anh ấy không thích táo.)

    4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ăn, thức uống nào phải không
    * Đây là dạng câu hỏi mà trong câu sử dụng động từ thường "like" (thích) ở hiện tại. Chủ ngữ chính trong câu là "you/ they" (ở số nhiều) nên ta phải mượn trợ động từ "do" và đặt ở đầu câu, cuối câu thêm dấu "?".
    (?) Do you/ they + like + name of food/ drink? (Bạn/ Họ thích... phải không?)
    * Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:
    (+) Yes, I/ they do. (Vâng, tôi/ họ thích.)
    * Nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:
    (-) No, I/ they don't. I/ they like + name of food/ drink. (Không, tôi/ họ không thích. Tôi/ họ thích + đồ ăn/ thức uống.)
    Ex: Do you like fish? (Bạn thích cá không?)
    No, I don't. I like chicken. (Không, tôi không thích. Tôi thích thịt gà.)
    * Chủ ngữ chính trong câu là "he/ she" (ở ngôi thứ 3 số ít) nên ta phải mượn trợ động từ "does" và đột ở đầu câu, cuối câu thêm dấu hỏi.
    (?) Does he/ she + like + name of food/ drink? (Cậu ấy/ cô ấy thích... phải không?)
    * Nếu cậu ấy/ cô ấy thích thì trả lời:
    (+) Yes, he/ she does. (Vâng, cậu ấy/ cô ấy thích.)
    * Nếu cậu ấy/ cô ấy không thích thì trả lời:
    (-) No, he/ she doesn’t. He/She + likes + name of food/ drink. (Không, cậu ấy/ cô ấy không thích. Cậu ấy/ cô ấy thích...)
    Ex: Does he like beef? (Cậu ấy thích cá không?)
    Yes, he does. (Vâng, cậu ấy thích.)
    No, he doesn't. He likes chicken. (Không, cậu ấy không thích. Cậu ấy thích thịt gà.)


    5. Mời ai đó ăn/ uống thứ gì
    Để mời ai đó dùng thử gì các em có thể sử dụng cấu trúc sau:
    (?) Would you like some + name of food/ drink? (Bạn có muốn ăn/ uống một chút ...không?)
    * Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng: (+) Yes, please. (Vâng, sẵn lòng./ Có, mình xin.)
    * Nếu bạn từ chối lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng: (-) No, thanks/ thank you./ No, thanks. I’d like some … (Không, cảm ơn./ Không, cảm ơn. Mình muốn dùng một chút …)
    Ex: - Would you like some milk? (Bạn dùng một ít sữa nhé?)
    Yes, please. (Vâng, sẵn lòng.)
    No, thank you. (Không, cảm ơn.)
    - Would you like some chicken? (Bạn có muốn ăn một chút thịt gà không?)
    Yes, please. (Có, mình xin.)
    - Would you like some lemonade? (Bạn có muốn một chút nước chanh không?)
    No, thanks. I'd like some water. (Không, cảm ơn bạn. Mình muốn một chút nước lọc.)