Unit 14 Tiếng Anh lớp 10 Từ Vựng Vocabulary - The World Cup

  1. Tác giả: LTTK CTV
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    Tóm tắt bài

    1. Từ Vựng phần Reading Unit 14 Lớp 10

    hold [hould] – held – held (v): tổ chức
    champion (n) ['t∫æmpjən]: nhà vô địch
    team (n) [ti:m]: đội, nhóm
    runner-up (n) [,rʌnər'ʌp]: đội về nhì
    tournament (n) ['tɔ:nəmənt]: vòng đấu, giải đấu
    be (v) held: được tổ chức
    evey four years/ two hours/ 3 minutes: bốn năm/ hai giờ/ 3 phút một lần
    consider (v) [kən'sidə]: đánh giá, coi (là)
    popular (adj) ['pɔpjulə]: được ưa thích
    sporting event (n) ['spɔ:tiη,i'vent]: sự kiện thể thao
    passionate (adj) ['pæ∫ənət]: say mê
    globe (n) [gloub]: toàn cầu
    attract (v) [ə'trækt]: thu hút
    billion (n) ['biljən]: 1 tỉ
    viewer (n) ['vju:ə]: người xem
    governing body (n) ['gʌvəniη,'bɔdi]: cơ quan quản lí
    set [set] (v) up: thành lập
    world championship (n)[wə:ld,t∫æmpjən∫ip] giải vô địch thế giới.
    it is not until: phải đến (khi)
    take (v) part [pɑ:t] in: tham dự
    host (n) [houst]: chủ nhà
    host (v) [houst]: làm chủ nhà
    gian [gein] (v) a victory over somebody: giành (được) chiến thắng
    final (n) ['fainl] trận chung kết, vòng chung kết
    witness (v) ['witnis]: chứng kiến
    compete (v) [kəm'pi:t]: cạnh tranh
    elimination [i,limi'nei∫n] games: các trận đấu loại
    finalist (n) ['fainəlist]: đội vào vòng chung kết
    jointly (adv) ['dʒɔintli]: phối hợp, liên kết
    trophy (n) ['troufi]: cúp
    honoured (adj) ['ɔnəd]: vinh dự
    title (n) ['taitl]: danh hiệu
    competition (n) [,kɔmpi'ti∫n]: cuộc cạnh tranh, thi đấu
    a series ['siəri:z] of : một loạt
    involve (v) [in'vɔlv]: liên quan
    prize (n) [praiz]: giải
    provide (v) [prə'vaid]: cung cấp
    facility (n) [fə'siliti]: thiết bị
    take (v) part in: tham gia
    Asia (n) [ei∫ə]: châu á
    FIFA: ['fi:fə] liên đoàn bóng đá quốc tế
    2. Từ Vựng phần Speaking Unit 14 Lớp 10

    team of England: đội tuyển Anh
    team of France: đội tuyển Pháp
    team of Italy: đội tuyển Ý
    team of Germany: đội tuyển Đức
    final match [mæt∫] (n): trận chung kết
    become [bi'kʌm]-became-become (v): trở thành
    score (n) [skɔ:]: bàn thắng, điểm số
    match (n) [mæt∫]: trận đấu
    host country ['kʌntri] (n): nước chủ nhà
    winner (n) ['winə]: đội chiến thắng
    penalty shoot-out (n) ['penlti, '∫u:t'aut]: cú đá phạt đền
    defeat (v) [di'fi:t]: đánh bại
    3. Từ Vựng phần Listening Unit 14 Lớp 10

    goal –scorer (n) [goul,kɔ:rə]: cầu thủ ghi bàn
    great (adj) [greit]: vĩ đại
    football player (n) ['futbɔ:l,pleiə]: cầu thủ
    of all time: mọi thời đại
    kick (v) [kik]: đá
    lead (v) [led]: dẫn dắt, lãnh đạo
    participate [pɑ:'tisipeit] (v) in: tham gia
    score (v) [skɔ:]: ghi bàn
    ambassasdor (n) [æm'bæsədə]: đại sứ
    promote (v) [prə'mout]: thúc đẩy
    peace (n) [pi:s]: hòa bình
    Brazil (n) [brə'zil]: nước brazin
    hero (n) ['hiərou]: anh hùng
    retirement (n) [ri'taiəmənt]: sự về hưu
    Championship (n) ['t∫æmpjən∫ip]: chức vô địch
    kicking (n) ['kikiη]: cú đá
    goal (n) [goul]: bàn thắng, khung thành
    retire (v) [ri'taiə]: về hưu
    4. Từ Vựng phần Writing Unit 14 Lớp 10

    committee (n) [kə'miti]: ủy ban
    announce (v) [ə'nauns]: thông báo
    announcer (n) [ə'naunsə]: người ra thông báo
    announcement (n) [ə'naunsmənt]: thông báo
    postpone (v) [pə'spoun]: hoãn lại
    due [dju:] to: do
    severe (adj) [si'viə]: khắc nghiệt
    stadium (n) ['steidiəm]: sân vận động
    captain (n) ['kæptin]: đội trưởng
    football season ['si:zn] (n): mùa bóng
    call [kɔ:l] (v) for :kêu gọi
    volunteer (n) [,vɔlən'tiə]: tình nguyện viên
    state (v) [steit]: nêu, phát biểu
    contact (v) ['kɔntækt]: liên hệ
    head (n) [hed]: người đứng đầu, lãnh đạo
    Communist ['kɔmjunist] Youth Union: Đoàn thanh niên cộng sản
    friendly match (n): trận đấu giao hữu
    field (n) [fi:ld]: sân
    play [plei] (v) for: chơi cho
    club (n) [klʌb]: câu lạc bộ
    5. Từ Vựng phần Language Focus Unit 14 Lớp 10

    group (n) [gru:p]: nhóm
    together (adv) [tə'geđə]: cùng nhau
    again (adv) [ə'gen]: lần nữa, nữa
    wait (v) [weit]: đợi
    weak (adj) [wi:k]: yếu ớt
    ticket (n) ['tikit]: vé
    lose[lu:z]-lost-lost (v): thua
    world cup [kʌp] (n): cúp thế giới
    realise (v) ['riəlaiz]: nhận rõ, thực hiện
    lend [lend]-lent-lent (v): cho mượn (lend sb sth)
    have(got) a headache ['hedeik] (exp.): đau đầu
    aspirin (n) ['æspərin]: thuốc atpirin
    fill (v) [fil]: đổ đầy, rót đầy
    bucket (n) ['bʌkit]: cái xô
    decide (v) [di'said]: quyết định
    repaint (v) [ri:'peint]: sơn lại
    show (v) [∫ou]: chỉ, cho xem
    completely (adv) [kəm'pli:tli]: hoàn toàn
    forget [fə'get] -forgot-forgot (v): quên
    Bài tập minh họa

    Fill each gap with a suitable word from the list below
    goalscorer, defenders, midfielders, quarterback, striker, penalty, red card, offside, referee, fans
    1/ More than 15, 000 Liverpool _______ attended Saturday's game.
    2/ Inter Milan have signed two new _______.
    3/ A _______ is the player who receives the ball at the start of every play and tries to move it along the field.
    4/ There was a _______ clause which said you had to pay half the cost if you cancelled your booking.
    5/ Shevchenko was AC Milan's leading _______ that season.
    6/ That player received a _______ and therefore he was not allowed to continue playing.
    7/ Coventry had a goal disallowed for _______.
    8/ They had to ask one of the spectators to _______ (the match).
    9/ So far they have found few _______ of their point of view on campus.
    10/ The club's new manager is a former England _______. He used to score a lot of goals.
    Key
    1/ fans ; 2/ midfielders ; 3/ quarterback ; 4/ penalty
    5/ goalscorer ; 6/ red card ; 7/ offside ; 8/ referee ; 9/ defenders
    10/ striker