Unit 2 - I'm from Japan - Grammar

  1. Tác giả: LTTK CTV07
    Đánh giá: ✪ ✪ ✪ ✪ ✪

    1. Hỏi và trả lời bạn từ đâu tới
    “Where” (ở đâu), “from” (từ).
    Khi muốn hỏi ai đó từ đâu đến, chúng ta sử dụng các cấu trúc sau
    - Trong trường hợp chủ ngữ là “you, they” ở số nhiều thì ta sử dụng "to be" là “are”.
    (?) Where are you from? (Bạn từ đâu đến (tới)?)
    (+) I’m from + tên địa danh/ đất nước. (Tôi đến từ ...)
    - Giới từ "from" (từ) đứng trước danh từ chỉ nơi chốn.
    Ex: - Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
    I'm from England. (Tôi đến từ nước Anh.)
    I'm from Ha Noi. (Tôi đến từ Hà Nội.)
    (?) Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
    - Ở cấu trúc này động từ chính là động từ thường “come” (đến), chủ ngữ chính trong câu là “you, they” ở số nhiều thì chúng ta phải mượn trợ động từ “do” cho động từ thường "come" và phù hợp với chủ ngữ chính.
    (+) I come from + tên địa danh/ đất nước. (Tôi đến từ ...)
    Ex: - Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)
    I come from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
    I come from Nha Trang. (Tôi đến từ Nha Trang.)


    2. Hỏi đáp về quốc tịch
    Để hỏi và đáp về quốc tịch của ai đó là gì, các em có thể sử dụng mẫu câu sau
    (?) What nationality are you? (Quốc tịch của bạn là gì?)
    (+) I’m + quốc tịch. (Tôi là...)
    Ngoài ra, cấu trúc sau đây là cách hỏi khác về quốc tịch của ai đó. Ta dùng "what" có nghĩa là "gì", "cái gì"; nationality (quốc tịch),... Đi sau what là động từ "to be - is". Chủ ngữ chính trong câu là những tính từ sở hữu ở số ít (your của bạn, her của cô ấy, his của cậu ấy, their của họ).
    (?) What’s your (her/ his/ their) + nationality? (Quốc tịch của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?)
    (+) I’m (She’s/He’s/They’re) + quốc tịch. (Tôi (Cô ấy/ Cậu ấy/ Họ) đến từ...)
    Ex: - What's her nationality? (Quốc tịch của cô ấy là gì?)
    She's Vietnamese. (Cô ấy là người Việt Nam.)
    02.jpg
    3. Hỏi và trả lời tên
    Khi mới lần đầu gặp một ai đó, chúng ta muốn biết họ tên là gì, có thể sử dụng mẫu câu sau
    (?) What’s your name? (Tên của bạn là gì?)
    "What's" là viết tắt của "What is".
    (+) My name is + (name)./ I am + (name). (Tên của tôi là.../ Mình tên...)
    Trong trường hợp này người ta sử dụng động từ "to be" là "is", bởi vì "your name" là danh từ số ít.
    Và khi muốn hỏi cô ấy/ cậu ấy tên là gì, chúng ta có thể sử dụng mẫu câu sau
    (?) What’s his/ her name? (Tên của cậu ấy/ cô ấy là gì?)
    (+) His/ Her name is + N (danh từ chỉ tên). (Tên của cậu ấy/ cô ấy là...)
    Ex: - What's her name? (Tên của cô ấy là gì?)
    Her name is Trinh. (Tên cô ấy là Trinh.)

    4. Tính từ sở hữu
    Tính từ sở hữu được dùng để nói về một cái gì đó thuộc sở hữu của ai hoặc cái gì. Tính từ sở hữu bao giờ cũng đứng trước danh từ và dùng để bổ sung cho danh từ.
    Đại từ nhân xưng Tính từ sở hữu Nghĩa
    I (Tôi) My của tôi, của mình
    We (Chúng ta) Our của chúng ta
    You (Bạn, các bạn) Your của bạn, của các bạn
    He (Cậu ấy) His của cậu ấy
    She (Cô ấy) Her của cô ấy
    It (Nó) Its của nó
    They (Họ) Their của họ
    Cấu trúc: Tính từ sở hữu + danh từ
    Ex: Your book is on the table. (Quyển sách của cậu ở trên bàn.)
    Note:
    - Từ gạch chân ở ví dụ (Ex) trên là danh từ.
    - Khi nói đến bộ phận nào trên cơ thể ví dụ như chân, tay, đầu. Chúng ta luôn dùng cùng với tính từ sở hữu như: my hands, your head, her feet...
    Ex: My hands are cold. Tay mình lạnh.

    5. Tên một số nước và quốc tịch

    CountryPronunciationNationalityPronunciationMean
    Viet Nam/ˌvjetˈnæm/Vietnamese/ˌvjet.nəˈmiːz/Người Việt Nam
    England/ˈɪŋ.ɡlənd/English/ˈɪŋ.ɡlɪʃ/Người Anh
    America/ The USA/əˈmer.ɪ.kə/American/əˈmer.ɪ.kən/Người Mỹ
    France/fræns/French/frentʃ/Người Pháp
    Australia/ɑːˈstreɪl.jə/Australian/ɑːˈstreɪl.jən/Người Úc
    Canada/ˈkæn.ə.də/Canadian/kəˈneɪ.di.ən/Người Ca-na-da
    Japan/dʒəˈpæn/Japanese/ˌdʒæp.ənˈiːz/Người Nhật Bản
    Korea/kəˈriː.ə/Korean/kəˈriː.ən/Người Hàn Quốc
    Singapore/ˈsɪŋ.ə.pɔːr/Singaporean/ˌsɪŋ.əˈpɔːr.i.ən/Người Xing-ga-po
    Malaysia/məˈleɪ.ʒə/Malaysian/məˈleɪ.ʒən/Người Mã-lai-xi-a
    Cambodia/kæmˈboʊ.di.ə/Cambodian/kæmˈboʊ.di.ən/Người Cam-pu-chia
    Laos/laʊs/Laotian/ Lao/ˈlaʊ.ʃən/ /laʊ/Người Lào
    The Philippines/ˈfɪl.ə.piːnz/Filipino/ˌfɪl.ɪˈpiː.noʊ/Người Phi-líp-pin
    Thailand/ˈtaɪ.lænd/Thai/taɪ/Người Thái Lan
     
    Chỉnh sửa cuối: 7/5/19