Reading (ˈrɛdɪŋ) / Đọc hiểu identify how different texts are organised and laid out, and what effect this creates (aɪˈdɛntəˌfaɪ haʊ ˈdɪfərənt tɛksts ɑr ˈɔrgəˌnaɪzd ænd leɪd aʊt, ænd wʌt ɪˈfɛkt ðɪs kriˈeɪts) / • Xác định các văn bản được tổ chức và bố cục khác nhau như thế nào và điều này tạo ra hiệu ứng gì consider how different audiences might respond to texts - express preferences and opinions about texts. (kənˈsɪdər haʊ ˈdɪfərənt ˈɑdiənsəz maɪt rɪˈspɑnd tu tɛksts - ɪkˈsprɛs ˈprɛfərənsɪz ænd əˈpɪnjənz əˈbaʊt tɛksts) / • xem xét các khán giả khác nhau có thể phản ứng như thế nào với các loại văn bản - nhằm mục đích thể hiện sơ thích và ý kiến về văn bản. Composition (kɑmpəˈzɪʃən) / Thành phần (Sự cấu thành, sự sắp xếp, bố cục) plan your writing so that you develop strong arguments (jʊər ˈraɪtɪŋ soʊ ðæt ju dɪˈvɛləp strɔŋ ˈɑrgjəmənts) / len ke hoach bài viết của bạn để bạn phát triển các lập luận chặt chẽ use paragraphs correctly to sequence your ideas (juz ˈpærəˌgræfs kəˈrɛktli tu ˈsikwəns jʊər aɪˈdiəz) / sử dụng các đoạn văn một cách đúng đắn để sắp xếp các ý tưởng của bạn write a variety of arguments, both for and against an issue, and from a balanced point of view. (raɪt ə vəˈraɪəti ʌv ˈɑrgjəmənts, boʊθ fɔr ænd əˈgɛnst ən ˈɪʃu, ænd frʌm ə ˈbælənst pɔɪnt ʌv vju) / viết nhiều lập luận khác nhau, cả ủng hộ và phản đối về một vấn đề, và từ một quan điểm cân bằng. Conventions (kənˈvenʃn) / Quy định, quy ước learn how and why writers use different degrees of formality and informality (ɜrn haʊ ænd waɪ ˈraɪtərz juz ˈdɪfərənt dɪˈgriz ʌv fɔrˈmæləti ænd ˌɪnfərˈmælɪti) / hoc được bằng cách nào và tại sao các tác giả lại sử dụng các mức độ khác nhau của văn phong trang trọng và bình thường develop your knowledge of grammar, including how and when to use first and third person and active and passive voice. (dɪˈvɛləp jʊər ˈnɑləʤ ʌv ˈgræmər, ɪnˈkludɪŋ haʊ ænd wɛn tu juz fɜrst ænd θɜrd ˈpɜrsən ænd ˈæktɪv ænd ˈpæsɪv vɔɪs) / phát triển kiến thức của bạn về ngữ pháp, bao gồm cách thức và thời điểm sử dụng ngôi thứ nhất và thứ ba cũng như giọng chủ động và bị động. Language (ˈlæŋɡwɪdʒ) / Ngôn từ read texts from a range of historical periods, showing how language has changed over time(rid tɛksts frʌm ə reɪnʤ ʌv hɪˈstɔrɪkəl ˈpɪriədz, ˈʃoʊɪŋ haʊ ˈlæŋgwəʤ hæz ʧeɪnʤd) / • đọc các văn bản từ nhiều giai đoạn lịch sử, cho thấy ngôn ngữ đã thay đổi như thế nào qua thoi gian read and answer questions on a variety of articles about space exploration (Reading: Reading for meaning) (• rid ænd ˈænsər ˈkwɛsʧənz ɑn ə vəˈraɪəti ʌv ˈɑrtəkəlz əˈbaʊt speɪs ˌɛkspləˈreɪʃən (ˈrɛdɪŋ: ˈrɛdɪŋ fɔr ˈminɪŋ)) / đọc và trả lời các câu hỏi về nhiều bài báo về khám phá không gian (Đọc: Đọc để hiểu ý nghĩa) write a review of a television programme you loathe (Writing: Composition and conventions). (raɪt ə ˌriˈvju ʌv ə ˈtɛləˌvɪʒən ˈproʊˌgræm ju loʊð (ˈraɪtɪŋ: ˌkɑmpəˈzɪʃən ænd kənˈvɛnʃənz)) / viết nhận xét về một chương trình truyền hình mà bạn không thích (Viết: Bố cục và quy ước). ICT Communicating information; Impact of technology: Social, ethical and cultural implications (kəmˈjunəˌkeɪtɪŋ ˌɪnfərˈmeɪʃən; ˈɪmpækt ʌv tɛkˈnɑləʤi: ˈsoʊʃəl, ˈɛθɪkəl ænd ˈkʌlʧərəl ˌɪmpləˈkeɪʃənz) / Truyền đạt thông tin; Tác động của công nghệ: Ý nghĩa xã hội, đạo đức và văn hóa Citizenship (ˈsɪtɪzənʃɪp) / Quyền công dân Critical thinking and enquiry: Issues and problems (ˈsɪtɪzənˌʃɪpˈkrɪtɪkəl ˈθɪŋkɪŋ ænd enquiry: ˈɪʃuz ænd ˈprɑbləmz) / Tư duy phản biện và câu hỏi: Chủ đề quan trọng và vấn đề History (ˈhɪstri) / Lịch sử Chance and continuity (ʧæns ænd ˌkɑntəˈnuəti) / Cơ hội và tính liên tục Science (ˈsaɪəns) / Khoa học Applications and implications of science (ˌæpləˈkeɪʃənz ænd ˌɪmpləˈkeɪʃənz ʌv ˈsaɪəns) / Ứng dụng và ý nghĩa của khoa học